breathtaking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ breathtaking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breathtaking trong Tiếng Anh.

Từ breathtaking trong Tiếng Anh có các nghĩa là hấp dẫn, ngoạn mục, lạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ breathtaking

hấp dẫn

adjective verb noun

She said that she came out here, and she discovered some breathtaking views.
Cô ấy nói cô ấy có đến đây, và khám phá ra những phong cảnh rất hấp dẫn.

ngoạn mục

adjective

If you visit the terraces, you can personally experience their breathtaking beauty.
Nếu thăm viếng ruộng bậc thang, bạn có thể đích thân thưởng thức cảnh đẹp ngoạn mục.

lạ thường

adjective

Xem thêm ví dụ

On some of the narrow, winding mountain roads, you would be rewarded with breathtaking, ever-changing panoramic views of the land and sea.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
After the breathtaking green- haired Rosa is murdered, the doctors preserve her with unguents and morticians'paste.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Luckily for us, we live in an era of breathtaking biomedical advances.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
These are breathtaking.
Chúng thật đẹp.
Their variety and complexity is breathtaking.
Sự phong phú và phức tạp của chúng thật ngoạn mục.
Earth, the third planet from the Sun, is brimming with breathtaking beauty.
Trái Đất, hành tinh thứ ba kể từ Mặt trời, với vẻ đẹp ngoạn mục.
When he was preparing the earth for human habitation, his raising the mountains and gathering water into lakes and oceans was a breathtaking display of power.
Khi ngài chuẩn bị trái đất cho loài người ở, làm nhô lên những rặng núi, gom nước lại thành biển hồ, thì những việc làm ấy biểu lộ quyền năng mà ai cũng phải kinh phục (Sáng-thế Ký 1:9, 10).
The final exertion is more than worth the effort because once the climber is on top, the views are breathtaking.
Nhưng cuối cùng, nỗ lực đó cũng được đền bù xứmg đáng, vì khi đứng ở trên đỉnh sẽ quan sát được một quang cảnh vô cùng ngoạn mục.
The Austin Chronicle called it "cinematic" and "breathtaking in its grandiose beauty".
The Austin Chronicle bình luận rằng nó mang cảm khác "điện ảnh" và "hấp dẫn bởi vẻ đẹp hùng vĩ của nó".
IT IS a fine day in May in the Altay Republic —a region of breathtaking beauty in the southwest corner of Siberia.
Một ngày đẹp trời tháng năm ở nước Cộng hòa Altay, vùng đất tuyệt đẹp phía tây nam Siberia.
And the view has been breathtaking!
Và tầm nhìn thật sự ngoạn mục!
They tell me that our area has breathtaking scenery.
Họ nói với tôi mảnh đất của chúng tôi có cảnh quan hùng vĩ.
As we descend a small hill, a breathtaking panorama greets us—as far as the eye can see is a sea of waving sugarcane!
Khi chúng tôi lái xuống một cái đồi nhỏ, toàn cảnh ngoạn mục hiện ra trước mắt—một biển mía gợn sóng trải rộng tới tận chân trời!
They are the breathtaking works of a Grand Creator, a loving heavenly Father of whom wise King Solomon wrote: “Everything he has made pretty in its time.
Đó là những công việc kỳ diệu của một Đấng Tạo hóa Vĩ đại, một Đức Chúa Cha đầy yêu thương ở trên trời.
As breathtaking as armies around their banners?’”
Oai nghi tựa đạo quân nhóm quanh cờ hiệu?’”
It will be breathtaking!
Điều đó sẽ thậttuyệt vời!
"Breathtaking fireworks spectacle and LED facade on Burj Khalifa for 2015".
Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2015. ^ “Breathtaking fireworks spectacle and LED facade on Burj Khalifa for 2015”.
It is breathtaking, Mr Bingley.
Thật hấp dẫn, anh Bingley.
The breathtaking beauty of that global paradise will truly extol the magnificent Creator of heaven and earth!
Vẻ đẹp tuyệt vời của địa đàng trên toàn cầu sẽ thật sự ca ngợi Đấng Tạo hóa vĩ đại của trời và đất.
She said that she came out here, and she discovered some breathtaking views.
Cô ấy nói cô ấy có đến đây, và khám phá ra những phong cảnh rất hấp dẫn.
What breathtaking thought should we keep in mind, especially during times of stress or peril?
Chúng ta nên nhớ đến ý nghĩ phấn khởi nào, nhất là những lúc chúng ta bị căng thẳng hoặc gặp hiểm họa?
Cities throughout the industrial world grew with breathtaking speed.
Trong các nước được kỹ-nghệ-hóa, các thành-phố phát triển theo một nhịp điệu vô độ.
And the scale and the speed of this system is truly breathtaking.
Và quy mô và tốc độ của hệ thống này thật sự ngoạn mục
My early years were spent in Bad Ischl, near Salzburg, amid scenic lakes and breathtaking summits.
Thời niên thiếu, tôi sống ở Bad Ischl, gần Salzburg, giữa những hồ nước thơ mộng và ngọn núi ngoạn mục.
This landscape, stark and silent, was breathtaking, more like how he’d imagined heaven.
Phong cảnh yên bình và lặng lẽ, trông rất ngoạn mục, gần giống như ông đã mường tượng thiên đường như thế nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breathtaking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.