부 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 부 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bộ, giàu có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 부

bộ

noun

후에 제 아내는 선교 회장님 부인에게 이 훌륭한 장로에 관해 물었습니다.
Về sau, Jeanene hỏi vợ của chủ tịch phái bộ truyền giáo về anh cả hiền lành này.

giàu có

noun

행복이 물질적인 와 관련이 없는 이유는 무엇입니까?
Tại sao hạnh phúc không gắn liền với sự giàu có về vật chất?

Xem thêm ví dụ

주께서 성도들에게 선행을 하기 위함이 아니고서는 세상적인 를 구하지 말라고 권고하셨다.
Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện.
이제 예수께서 반대자들에게 말씀하십니다. “진실로 여러분에게 말하는데, 세금 징수원들과 매춘들이 여러분보다 앞서 하느님의 왕국에 들어가고 있습니다.”
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
최근에 어느 신문 편집에서 취재를 나온 아주 유능하고 쾌활한 여성 한 분이 우리 교회 여성의 역할에 대해 설명해 달라는 요청을 해 왔습니다.
Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội.
영감 받은 상호조회 회장은 감독과 함께 상의하고 와드의 각 자매들을 돌보고 보살피는 감독의 일을 돕기 위해 기도하는 마음으로 방문 교육을 지명합니다.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
10분: 소셜 네트워크에 대해 무엇을 알고 있어야 합니까?—제1.
15 phút: Vợ chồng cùng nhau vun đắp về tâm linh.
오랫동안 기다려 온 상인 신세계가 눈앞에 있는 것을 볼 수 있습니까? 그렇다면 “성적 도덕을 피하십시오!”
Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không?
도덕한 사람은 어떻게 “가치 있는 것들을 없애” 버립니까?
Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào?
「성서의 가르침」 책은 나온 지 2년이 채 안 되었지만, 이미 150개가 넘는 언어로 5000만 이상이 인쇄되었습니다.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
교도관들 역시 자신들이 보기 위해 40를 추가로 요청함으로 관심을 나타냈습니다.
Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ.
태너 형제와 듀런트 형제는 현재 선교 회장으로 봉사하고 있기 때문에, 이곳 컨퍼런스 센터에 참석하고 있지 않음을 알려 드립니다.
Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội.
하지만 만일 지금 내가 봉사에 다시 임명된다 해도 나는 여전히 배워야 할 것이 많은 초보자일 겁니다.
Tuy nhiên, nếu được phân công trở lại làm việc ở đó, chắc là tôi phải học lại từ đầu.
입법는 100명의 미국 상원의원과 435명의 미국 하원의원들로 구성되어 있어요.
Nhánh lập pháp bao gồm 100 thượng nghị sĩ Mỹ và 435 thành viên trong Hạ viện Hoa Kỳ.
야곱서 2:22~23, 28을 읽으면서 성적 도덕의 심각성을 설명하기 위해 야곱이 사용한 문구들에 표시한다.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
지구의 자기장: 지구의 중심에서는 공 모양의 용해된 철이 회전하고 있으며, 그로 인해 지구에는 우주 공간 먼 곳까지 미치는 크고 강력한 자기장이 형성됩니다.
Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian.
성서에서는 성적 도덕을 근거로 이혼하는 것은 허용한다.—마태 19:9.
Kinh Thánh cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội gian dâm.—Ma-thi-ơ 19:9.
‘모든 것을 더듬어 정확하게 알아 내’는 법을 배움으로써, 가르칠 때 과장된 것이나 정확한 것을 가르치는 일을 피할 수 있습니다.—누가 1:3.
Bằng cách ‘xét kỹ-càng mọi sự’, bạn có thể tránh phóng đại và nói không chính xác khi dạy dỗ.—Lu-ca 1:3.
9 오늘날도 그 당시와 마찬가지로, 이기적이고 도덕한 남편이나 아버지 때문에, 심지어 이기적이고 도덕한 아내나 어머니 때문에 절망감에 사로잡혀 있는 수많은 무고한 배우자들과 자녀들의 비통한 마음을 여호와께서는 보고 계십니다.
9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ.
아프리카 남동에 위치한 작은 나라인 말라위에는 1993년에 3만 명가량의 증인이 있었지만 성서 공부와 숭배를 위해 모일 만한 변변한 장소가 없었습니다.
Vào năm 1993 có 30.000 Nhân Chứng tại Malawi, một quốc gia nhỏ đông nam châu Phi. Họ không có nơi thích hợp để thờ phượng và học hỏi Kinh Thánh.
그런 사람의 는 그가 그것을 얻었을 때처럼 신속히 사라져 버릴 가능성이 높지 않겠습니까?
Chẳng phải sự giàu có của người đó có thể tiêu tan nhanh chóng như khi kiếm được nó hay sao?
1940년 10월부터 1941년 6월까지, 우리는 27만 2000 이상의 서책과 소책자를 전하였습니다.
Từ tháng 10 năm 1940 đến tháng 6 năm 1941, chúng tôi đã phân phát hơn 272.000 sách lớn và sách nhỏ.
야곱이 에 대한 사랑과 교만과 불순결을 비난함—사람은 그 이웃을 돕기 위해 부를 추구할 수 있음—야곱이 공인되지 아니한 복수 결혼의 실행을 정죄함—주는 여인의 순결을 기뻐하심.
Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ.
2004년부터 2006년까지 우다드는 미국의 통령 딕 체니 의 지원을 받아, 누에바 게르마니아로 수많은 원정을 떠났다.
Từ năm 2004 đến năm 2006, Woodard đã tiến hành nhiều chuyến thám hiểm đến Nueva Germania, giành được sự ủng hộ của Phó Tổng thống Hoa Kỳ Dick Cheney.
나는 에 대한 욕망에 사로잡히지 않고, 파이오니아 봉사를 할 계획을 세웠다.
Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong.
9: 연구생이 비공식 증거를 하도록 준비시켜 주십시오
Phần 9: Chuẩn bị cho học viên làm chứng bán chính thức
임신가 흡연을 하는 것은 태어나지 않은 아기를 위험에 빠뜨리는 행위입니다.
Những phụ nữ hút thuốc trong khi mang thai gây nguy hiểm cho thai nhi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.