부추 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 부추 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부추 trong Tiếng Hàn.

Từ 부추 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hẹ, hễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 부추

hẹ

noun

hễ

noun

Xem thêm ví dụ

• 직장이나 학교에서는 남에게 뒤지지 않아야 인정받을 수 있다고 경쟁심을 부추깁니다.
• Sự ganh đua tại nơi làm việc hay trường học khuyến khích bạn đánh giá bản thân dựa trên những gì người khác có thể làm.
이 세상은 자신의 능력을 “한껏 발휘하라”고, 또 “자신이 원하는 일을 하라”고 여러분을 부추깁니다.
Thế gian này khuyên bạn “hãy phát triển đầy đủ khả năng” và “làm theo ý riêng”.
그리고 담배의 심각한 위험을 무시하는 태도가 만연해 있다는 사실 외에도, 여러 유명 인사들의 나쁜 본 역시 담배를 피워도 안전하다는 그릇된 생각을 갖게 만들어 일본 사람들이 담배를 피우도록 부추깁니다.
Và ngoài sự kiện là người ta thường không biết đến các nguy hiểm nghiêm trọng của thuốc lá, gương xấu của một số người nổi tiếng cũng khuyến khích người dân Nhật hút thuốc, khiến họ có một cảm giác an toàn giả tạo.
마귀는 자신의 세상을 사용하여 “육체의 욕망”을 자극하면서 부도덕과 과식과 과음을 부추깁니다.
Hắn dùng “sự ham muốn của xác thịt” để cổ vũ sự vô luân và ăn uống quá độ.
에돔은 오히려 유다 왕국이 무너지는 것을 보고 기쁨에 넘쳐 그 나라의 정복자들을 더욱 부추깁니다.
Thay vì thế, Ê-đôm lại hớn hở khi thấy vương quốc Giu-đa sụp đổ và thúc giục quân chinh phục nữa.
마찬가지로 오늘날에도 세상의 선전은 결과에 대해서는 거의 혹은 전혀 생각하지 말고 즉석에서 욕구를 충족시키라고 부추깁니다.
Ngày nay cũng thế, lời tuyên truyền của thế gian khuyến khích việc thỏa mãn tức thời các ước muốn, bất chấp mọi hậu quả.
루이스 알폰소: “오늘날 사회에서는 이타심보다는 이기심을 부추깁니다.
Luis Alfonso: “Xã hội hiện đại cổ xúy tinh thần ích kỷ thay vì lòng quan tâm bất vị kỷ đến người khác.
불건전한 성적 공상과 욕구를 부추깁니다.—베드로 둘째 2:14.
Kích thích sự hoang tưởng và ham muốn tình dục không lành mạnh.—2 Phi-e-rơ 2:14.
부정직한 반대자들은 학교와 직장에서 우리에 대해 사실과 다른 말을 하여 반대를 부추깁니다.
Những người chống đối giả dối xuyên tạc chúng ta tại trường học và nơi làm việc, kích động sự bắt bớ.
바빌론의 ‘가득한 마술’도 여호와의 노를 부추깁니다.
Việc nó “làm tà-thuật rất nhiều” cũng trêu cơn giận của Ngài nữa.
텔레비전은 그러한 환상적인 생각을 계속 부추깁니다.
Truyền hình tiếp tay cho sự tưởng tượng này.
불공정은 사람들로 하여금 폭력적인 수단으로 문제를 해결하도록 부추깁니다.
Sự bất công buộc những người khác chỉnh đốn vấn đề bằng những biện pháp hung bạo.
텔레비전 프로를 가득 메우는 광고는, 당신이 별로 필요로 하지도 않고 심지어 비용을 감당할 수 없을지도 모르는 물건들을 사도록 부추깁니다.
Chương trình truyền hình đầy dẫy quảng cáo thôi thúc bạn mua những thứ mà có lẽ bạn không cần đến, thậm chí không mua nổi.
흔히 영화와 TV 프로에서도 이러한 생각을 부추깁니다.
Nhiều phim ảnh và chương trình truyền hình cũng cổ vũ ý tưởng đó.
또한 물질주의적이 되게 하는 유혹도 그런 “화살”이 될 수 있습니다. 그런 유혹은 우리가 물건을 많이 사는 데 몰두하게 만들고 심지어는 부를 과시하는 생활 방식에 빠진 사람들과 경쟁하도록 부추깁니다.
“Các tên lửa” này cũng có thể là sự cám dỗ về vật chất, khiến chúng ta quá bận tâm đến việc mua sắm, và thậm chí xui chúng ta ganh đua với những người đã rơi vào lối sống phô trương.
학교에서 동배들을 따르게 하려는 압력에 관해 한 증인 소녀는 이렇게 말하였습니다. “학교에서는 모두가 다 언제나 조금은 반항적이 되라고 부추깁니다.
Một em Nhân Chứng nói về áp lực phải giống như bạn bè ở trường: “Trong trường, ai cũng khuyến khích bạn ngỗ nghịch một chút.
그들은 ‘애굽’인들의 가혹한 학대는 잊어버리고 그들이 한때 그곳에서 먹었던 ‘생선과 외, 수박, 부추, 파 및 마늘’만을 생각하였읍니다.—민수 11:5.
Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5).
영화와 텔레비전과 비디오가 그러한 생활 방식을 부추깁니다.
Phim ảnh, truyền hình và video cổ xúy lối sống này.
광고 업계와 대중 매체는 사람들로 하여금 최고급 최신 상품들과 기기들을 갖지 못하면 행복할 수 없다고 생각하게 만들며, 그러한 것들을 당장 가지라고 부추깁니다. 결국 많은 사람들은 그러한 부추김에 넘어가 돈과 물질적인 것들을 추구하게 됩니다.
Kỹ nghệ quảng cáo và các phương tiện truyền thông làm cho người ta cảm thấy không thể hạnh phúc trừ khi có những sản phẩm, máy móc mới nhất, mắc tiền nhất—và nên có ngay lập tức.
18 오늘날 세상에 만연해 있는 사고방식은 물질주의와 경쟁심을 부추깁니다.
18 Tinh thần phổ biến trong thế gian ngày nay cổ vũ chủ nghĩa duy vật và tính ganh đua.
(고린도 둘째 4:4; 11:14; 예레미야 8:9) 마귀와 악귀들은 속임수의 명수이며 이기심과 부정직과 도덕적 타락을 부추깁니다.—디모데 첫째 4:1.
(2 Cô-rinh-tô 4:4; 11:14; Giê-rê-mi 8:9) Sa-tan và các quỉ đều rất lão luyện trong việc lừa dối, cổ xúy tính ích kỷ, bất lương và luân lý đồi bại.—1 Ti-mô-thê 4:1.
또한 도박은 자기 중심적인 태도와 불건전한 경쟁의 영 즉 이기고자 하는 강한 열망을 부추깁니다.
Cờ bạc cũng khích động tính vị kỷ và một tinh thần ganh đua không lành mạnh, một mãnh lực ham muốn được đắc thắng.
그리고 중독성을 가진 충동에 따라 행동하고 이기심과 탐욕에서 기쁨을 찾으라고 우리를 부추깁니다.
Nó lải nhải với chúng ta để hành động theo những thôi thúc gây nghiện và khuyến khích lòng ích kỷ và tham lam.
하지만 어떤 형제들은 탐욕을 조장하는 사업 계획을 추진하며, 동료 신자들을 동업자나 투자가가 되도록 부추깁니다.
Tuy nhiên, một số người toan tính những kế hoạch làm ăn tham lam, và họ thúc giục anh em cùng đạo cùng tham gia hoặc hùn vốn.
세상의 물질주의적인 태도는 더 많은 것을 얻고 싶어하는 욕망을 부추깁니다.
Sự ham muốn có thêm bắt nguồn từ tinh thần duy vật của thế gian.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부추 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved