부담 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 부담 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부담 trong Tiếng Hàn.

Từ 부담 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gánh nặng, trọng tải, trọng trách, chất nặng lên, sức chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 부담

gánh nặng

(load)

trọng tải

(burden)

trọng trách

(responsibility)

chất nặng lên

(burden)

sức chở

(burden)

Xem thêm ví dụ

1980년대 중반이 되면 아프가니스탄에 파견된 소련군은 108,800 명으로 늘어났으며 영토 전역에서 싸움이 벌어졌으나 소련이 부담해야 할 군사적 외교적 비용은 너무나 컸다.
Vào giữa thập niên 1980 quân số quân đội Liên Xô tăng lên tới 108.800 lính và chiến tranh lan ra khắp lãnh thổ Afghanistan.
그러나 집주인과 다시 만나 성경에 관해 토의할 생각을 하면, 너무 부담스럽게 느껴질 수 있습니다.
Nhưng khi nghĩ đến việc trở lại để mời chủ nhà thảo luận Kinh Thánh, có lẽ anh chị sẽ thấy việc đó dường như quá khó.
4004나 0800과 같은 수신자 부담 전화번호 또는 할증 요금이 붙는 전화번호를 사용할 경우에는 통신사 코드를 넣지 않아도 됩니다.
Đối với số miễn phí hoặc số đặc biệt, chẳng hạn như 4004 hoặc 0800, không cần dùng mã mạng di động.
아마 직장 상사는 고용인에게, 고객에 대한 청구액을 올리라거나 세금 부담을 줄이기 위해 회사 세금 양식에 부정직하게 기입하라고 지시할지 모른다.
Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn.
그녀는 세미나리 교사로 새로 부름받아 기쁘기도 하지만, 한편으로 어떻게 하면 매일 효과적인 수업을 준비할 수 있을지 걱정이 된다. “매일 수업을 준비하고 가르치는 일은 정말 부담스러워요.
Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng.
* 보고서는 장기요양 제도의 경우, 가족 부양과 지역공동체 및 가정 기반의 접근법을 결합하여 비용 부담을 적정한 선으로 유지할 수 있는 모형을 개발하는 일이 급선무라고 진단한다.
Theo báo cáo, thách thức về cung cấp dịch vụ chăm sóc dài hạn là làm sao xây dựng được các mô hình với chi phí vừa phải có thể kết hợp các phương pháp cung cấp dịch vụ dựa trên cộng đồng và tại nhà.
이러한 경우에는 광고에 수신자 부담 Google 착신 전화번호가 표시됩니다.
Khi điều này xảy ra, quảng cáo của bạn sẽ hiển thị số chuyển tiếp Google không tính phí.
□ 아무 부담 없이 「나의 성서 이야기 책」을 받아 보고 싶습니다.
Xin gửi cho tôi Sách kể chuyện Kinh-thánh. (vô điều kiện)
□ 아무 부담 없이 「가정의 행복—그 비결」 책을 받아 보고 싶습니다.
Xin gửi cho tôi sách Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc (không kèm theo điều kiện nào khác).
그는 방의 문을 폐쇄 드레싱 테이블 앞으로 와서 내려 놔 그의 부담.
Ông đóng cửa phòng, đến phía trước để bàn thay đồ, và đặt xuống gánh nặng của mình.
□ 아무 부담 없이 「여호와께 가까이 가십시오」 책을 받아 보고 싶습니다.
Xin gửi cho tôi sách Hãy đến gần Đức Giê-hô-va (không kèm theo điều kiện nào khác).
이것은 또한 그들에게 부담이 될 것이며, 우리에게 영적으로 해로울 것입니다.
Điều nầy cũng là gánh nặng cho họ và sẽ làm chúng ta bị thiệt hại trên bình diện thiêng liêng.
George: 하지만 그 부담을 지는 선생님이 있나요?
George: Nhưng có giáo viên nào chịu trách nhiệm không?
집안 살림에 직접 도움을 주지는 못한다 하더라도 돈을 벌어 옷을 비롯한 개인 물건을 살 수 있으면 부모의 경제적 부담을 어느 정도 줄여 줄 수 있을 것입니다.
Ngay cả khi không cần trả chi phí sinh hoạt trong nhà thì bạn cũng muốn giúp cha mẹ bằng cách tự mua quần áo và đồ dùng cá nhân.
(전도 7:12) 아기가 태어나면 경제적으로 상당한 부담이 될 것입니다.
(Truyền-đạo 7:12) Một đứa bé ra đời sẽ phát sinh nhiều nhu cầu tốn kém.
아니면, 독한 각오 없이 적당한 마음으로 가서 한동안 말라리아로 인한 부담을 줄이는 정도로 만족하다가 다시 사망률이 올라오는 걸 보는 것이 둘째입니다. 같은 대책이 영원히 먹혀들진 않으니까요.
Hoặc, nếu bạn chỉ làm một cách miễn cưỡng, sau 1 khoảng thời gian bạn vẫn sẽ giảm được gánh nặng bệnh tật, nhưng sau đó các biện pháp bạn dùng sẽ dần trở nên không hiệu quả, và tỉ lệ tử vong sẽ lại tăng vọt.
동료 숭배자들은 그처럼 체류 기간이 연장됨에 따라 생긴 재정적 부담을 감당할 수 있도록 필요한 경우에는 기꺼이 도움을 베풀어 주었습니다.
Vì thế khi cần thiết, các anh em đồng đạo đã vui vẻ giúp đỡ để chia sẻ gánh nặng.
▪ 다른 사람이 제공하는 교통편에 대해 비용을 부담하는 것은 적절합니까?
▪ Chúng ta có nên đóng góp tài chánh cho người khác khi họ đưa rước chúng ta không?
베타 기능은 전적으로 귀하가 위험 부담을 지는 상태에서 사용되며, Google에서 지정하는 추가 요건의 적용을 받을 수 있습니다.
Khi sử dụng Các tính năng thử nghiệm, bạn sẽ phải chịu mọi rủi ro và có thể phải tuân theo các yêu cầu bổ sung mà Google quy định.
장로 앞에서 연구를 사회하는 것이 부담스럽다면, 장로는 아마 당신이 관찰해 볼 수 있도록 기꺼이 연구를 대신 사회해 줄 것이다.
Nếu bạn ngại điều khiển buổi học vì sự hiện diện của trưởng lão, có lẽ anh sẽ vui lòng điều khiển và để bạn quan sát.
여기 뒤에 이렇게 써있네요. 과다 복용 시에 독약 제어 센터에 바로 연락하기 바랍니다. 그리고는 800번 수신자 부담 전화 번호를 제시하고 있군요.
Nó viết ngay trên mặt sau đây, "Trong trường hợp dùng quá liều, lập tức liên lạc với trung tâm kiểm soát độc tố của bạn," và có một số điện thoại 800.
학생들에게, 그것은 꽤나 좋은 경험이지만, 학교 측에서는, 그것은 매우 어렵거나 유지하기에 비용 부담이 너무 클 수도 있습니다.
Đối với các sinh viên, đó quả là một trải nghiệm lớn, nhưng đối với trường học, điều này quả thực rất khó khăn hoặc đắt đỏ để duy trì.
또한 우리는 과거에 조세 부담을 겪었던 사람들이 과세 표준의 한 부분이 되도록 열린 시스템으로 바꿔야 합니다.
Và chúng ta muốn chuyển đổi các hệ thống mở cửa tới tận cửa nhà của những người trước kia đang gánh nặng thuế để trở thành một phần của cơ sở thuế.
디지털 사이니지 또는 고부담검사용 키오크스 앱을 사용하는 방법을 알아보세요.
Tìm hiểu cách dùng ứng dụng kiosk cho bảng hiệu kỹ thuật số hoặc cho thử nghiệm có độ rủi ro cao.
조금 쉽게 이야기를 하자면 이것이 무슨 뜻이냐면 몇 년짜리 큰 프로젝트를 한눈에 들어올 정도로 나누어 위험부담을 줄이고 결과를 몇 주 단위로 확인할 수 있게 만들었다는 것입니다. 블랙박스 해석하는 것처럼 몇 년 동안 기다리지 않고 말이죠.
Theo ngôn ngữ không kỹ thuật điều này cơ bản nghĩa là lấy những dự án lớn, nhiều năm rồi bẻ chúng ra thành những miếng vừa ăn, bằng cách đó chúng tôi giảm rủi ro và thật sự bắt đầu thấy kết quả sau mỗi vài tuần, thay vì ngồi chờ trong phòng nhiều năm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부담 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.