부정 행위 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 부정 행위 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부정 행위 trong Tiếng Hàn.
Từ 부정 행위 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lừa dối, gian lận, sự gian lận, bịp, ba que. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 부정 행위
lừa dối
|
gian lận(cheating) |
sự gian lận
|
bịp
|
ba que(cheating) |
Xem thêm ví dụ
그러면 정말 부정행위를 해도 괜찮습니까? Nhưng có phải vậy không? |
감사 결과 아무런 부정행위도 발견되지 않았지만, 세무 당국은 그 법인(ATJ)의 기능을 마비시킬 정도로 과중한 세금을 부과했습니다. Dù không thấy có gì bất thường khi kiểm toán nhưng nhà chức trách vẫn đánh thuế nặng đối với hiệp hội Nhân Chứng Giê-hô-va. |
부정행위가 만연해 있는데도 불구하고—또는 아마도 상태가 그렇기 때문에—정직한 사람은 일반적으로 다른 사람들로부터 찬사를 받는다 Bất kể sự tham nhũng và gian lận thịnh hành khắp nơi—hoặc có lẽ vì cớ đó–những người lương thiện thường được người khác thán phục |
하지만 부정 행위를 하는 사람은 사회의 최고위층 인사들만이 아닙니다. Tuy nhiên, không phải chỉ có những người ở tầng lớp cao nhất trong xã hội mới gian lận. |
시험 중에 부정행위를 하라는 압력을 받아도 굴하지 않는다. Giữ lập trường khi bị bạn học xúi giục gian lận trong thi cử. |
* 여러분은 그러지 않았는데 교사가 반원들 앞에서 여러분이 시험에서 부정행위를 했다고 나무란다. * Một giảng viên buộc tội các em trước lớp học về việc gian lận trong một bài thi mà các em không hề làm thế. |
부정 행위 조장 제품의 예: 해킹 소프트웨어 또는 지침, 위조문서, 학업 부정행위 제품 Ví dụ về sản phẩm cho phép hành vi không trung thực: Phần mềm hoặc hướng dẫn đánh cắp dữ liệu, tài liệu giả mạo, sản phẩm giúp gian lận trong học tập. |
또 다른 사람들에게는 부정행위를 유도합니다. Với những người khác, tôi tạo cơ hội cho họ gian lận. |
특히 높은 비율의 사용자에게 하나의 콘텐츠 버전을 제공하는 경우에는 부정행위로 간주될 가능성이 큽니다. Điều này đặc biệt đúng nếu bạn đang phân phối một biến thể nội dung cho một tỷ lệ lớn người dùng. |
부정행위와 속임수가 만연해 있는데도 불구하고—또는 아마도 상태가 그렇기 때문에—정직한 사람은 일반적으로 다른 사람들로부터 찬사를 받습니다. Bất kể nạn tham nhũng và gian lận thịnh hành khắp nơi—hoặc có lẽ vì cớ đó—những người lương thiện thường được người khác thán phục. |
우리는 부정행위를 멀리하는 정치인과 경찰관과 판사들을 존경하지 않습니까? Chẳng phải chúng ta kính trọng những chính khách, cảnh sát viên và thẩm phán xa lánh tham nhũng đó ư? |
* 학교에서 다른 사람의 숙제를 베끼거나 부정행위를 함: * Gian lận trong một bài tập của nhà trường: |
그러므로 습관적으로 부정행위를 하는 사람은 가면으로 자신의 약점을 감추고, 장래에 다양한 분야에서 성공할 기회를 잃어버리는 것입니다. Vì thế, người thường gian lận che giấu những khuyết điểm, mất cơ hội để chứng tỏ mình có thể thành công trong nhiều khía cạnh của đời sống. |
선생님은 우리가 부정행위를 해도 모르실 수 있지만 우리는 하느님 앞에서 정직하게 행동하기 원합니다 Dù giáo viên có lẽ không phát hiện việc gian lận, nhưng chúng ta muốn là người thành thật trước mắt Đức Chúa Trời |
이 페이지에 특정 부정 행위가 명시되지 않았다고 해서 Google이 이를 용인하는 것은 아닙니다. Việc cho rằng vì trang này không liệt kê một thủ thuật lừa đảo cụ thể nào nên có nghĩa là Google đã phê chuẩn thủ thuật đó là rất nguy hiểm. |
현대 첨단 기술 덕분에, 요즘 학생들은 과거에 비해 훨씬 더 손쉽고 정교한 방법으로 부정행위를 합니다. Học sinh, sinh viên gian lận một cách dễ dàng và tinh vi hơn nhờ sự hỗ trợ của kỹ thuật hiện đại. |
학교에서 부정행위를 하는 사람을 보고, 부적절한 언어를 쓰는 사람들 가운데 있게 될 수도 있어. Con có thể ở gần những người chửi thề. |
좋은 성적을 받으려고 부정행위를 해도 되는가? Gian lận để đạt điểm cao có sai không? |
“내가 부정행위를 하는 것은 반 애들도 모두 하기 때문이야. “Tôi gian lận chỉ vì tất cả mọi người khác trong lớp của tôi đều làm thế. |
시험 중 부정행위 Gian lận trong thi cử |
친구들은 좋은 성적을 내기 위해 삐삐, 계산기, 핸드폰을 사용해 부정행위를 하려고 합니다. Họ dùng máy nhắn tin, máy tính và điện thoại di động để gian lận trong thi cử hầu đạt được điểm cao. |
배우자, 자녀, 채권자들 모두가 경영주 한 사람의 부정행위 때문에 고통을 겪습니다. Vợ chồng con cái các công nhân và những chủ nợ điêu đứng vì sự thối nát của một người. |
이를테면 고속도로에서 과속을 하거나 시험에서 부정행위를 하거나 공금을 횡령하거나 더 심한 일들을 저지르는 사람들의 경우가 그러합니다. Thế nên, nhiều người chạy xe quá tốc độ cho phép, gian lận trong thi cử, biển thủ công quỹ và làm những việc tồi tệ hơn nữa. |
적어도 저는 대학에서 부정행위를 했다고 인정합니다. 대부분의 사람들은 그렇게 못하죠. Ít nhất tôi có thể thú nhận đã gian lận ở trường Đại học, điều mà hầu hết phủ nhận. |
아이들은 시험을 볼 때 부정행위를 하고, 상스러운 말을 하고, 유행하는 옷과 요란하고 부도덕한 음악을 좋아합니다. Họ gian lận bài thi, nói tục, ham thích ăn mặc theo mốt nhất thời cách kỳ cục, nghe nhạc vô luân, cuồng loạn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부정 행위 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.