burbuja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burbuja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burbuja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ burbuja trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bong bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burbuja

bong bóng

noun

Ahora los llevo a mi gráfico de burbujas. Miren.
Và nhìn đây khi tôi cho các bạn xem những biểu đồ bong bóng này.

Xem thêm ví dụ

Por eso tengo un mensaje para mis compañeros plutócratas y multimillonarios y para cualquier persona que viva encerrada en una burbuja: Despierten.
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng.
Claro, lo asegura el tipo que dijo que Google era una burbuja.
Phải, những người nói Google thành bóng bay thì cho là thế.
Pero la idea realmente fascinante es que nuestra burbuja, es solo una burbuja en un caldero mucho más grande de cosas del universo.
Nhưng có một ý tưởng cực kỳ điên rồ rằng quả bong bóng của chúng ta chỉ là một quả bong bóng trong rất nhiều quả bong bóng lớn hơn trong khối chất liệu của vũ trụ.
Y así transformamos la caja en una burbuja.
Và chúng tôi chuyển lớp học vào bên trong bong bóng khí.
Odio reventar tu burbuja, cielo, pero eres alguien.
Tôi ghét phải phá vỡ suy nghĩ của cô, nhưng cô là một người khá quan trọng đấy.
La burbuja se revienta para el segundo año de vida del infante, cuando el papel de los padres cambia de cuidadores a instructores.
Khi bé khoảng hai tuổi, cha mẹ thay đổi vai trò từ người chăm sóc sang người dạy dỗ.
La burbuja no reventó.
cái bụng em sẽ ko vỡ đâu.
Estas burbujas son de un ochenta para que un octavo de pulgada de diámetro, muy claro y hermosa, y ver su cara reflejada en ellas a través del hielo.
Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng.
Habían hecho miles de millones simplemente navegando sobre esta burbuja hasta ese momento.
Bạn biết đấy, họ đã kiếm bạc tỷ chỉ nhờ lướt bong bóng này cho đến bây giờ.
Cada burbuja es un país.
Mỗi bong bóng là một quốc gia.
A diferencia del método de la burbuja, no requiere comparar cada par.
Khác với Sắp xếp Nổi bọt, cách này không bắt buộc bạn phải so sánh từng cặp.
El infrenable éxito de los Bee Gees tuvo su auge y caída con la burbuja de la música disco.
Sự thành công rực rỡ của Bee Gees lên và xuống cùng với bong bóng disco.
Cuando se levanta el velo de burbujas cada mañana, podemos ver una comunidad del océano marino uno de los pocos lugares del planeta donde se puede ver nadando al atún rojo gigante.
Mỗi buổi sáng khi màn voan bọt nước nâng lên Chúng tôi có thể thấy được cả cộng đồng đến từ đại dương Pelagic Một trong những nơi duy nhất trên Thế giới bạn có thể thấy cá ngừ vây xanh bơi qua Ta có thể thấy hình dạng và khả năng tuyệt vời của chúng.
Se quedan ahogados por la burbuja.
Chúng sẽ bị chìm đắm bởi những viên bong bóng.
En la mayoría de los universos burbuja, la masa de Higgs podría estar alrededor del valor crítico, cerca de un colapso cósmico del campo de Higgs, debido a dos efectos en competencia, igual que en el caso de la arena.
Trong phần lớn các bong bóng vũ trụ, khối lượng hạt Higgs có thể nằm gần giá trị tới hạn, gần với sự sự sụp đổ vũ trụ của trường Higgs, bởi vì 2 tác động cạnh tranh, giống trong trường hợp của cát.
Así que vamos a tener que crear burbujas o plataformas.
Và đó là điều ta sẽ làm, ta sẽ dựng những bong bóng hay thứ gì đó tương tự, hay cái phà.
“He oído a la gente decir que los líderes de la Iglesia viven en una ‘burbuja’.
“Tôi nghe nói là có một số người nghĩ rằng các vị lãnh đạo Giáo Hội đang sống trong một cái ‘tháp ngà.’
Esperamos que la burbuja se infle por primera vez a finales de 2013.
bong bóng này sẽ phồng lên mong rằng lần đầu tiên là vào cuối năm 2013.
Las burbujas son países.
Các bong bóng là các quốc gia.
Quédate en casa, ve una película, ordena comida, toma un baño de burbujas y ve a la cama.
Ở nhà, thuê một bộ phim, nghỉ ngơi một chút, tắm bồn rồi lên giường ngủ đi.
Levante la esquina delantera derecha hasta que la burbuja indicando que ha movido a la posición exacta establecida en el lado del eje de la máquina
Nâng cao góc bên phải phía trước cho đến khi bong bóng biểu đã di chuyển đến vị trí chính xác được thành lập ở phía trục chính của máy tính
Tal vez un tercio, y se ve que todo el mundo tiene su espalda contra la pared, tienen comida y café y están en su propia y pequeña burbuja personal.
Có lẽ một phần ba — và bạn thấy tất cả mọi người ngồi dựa lưng vào bức tường và họ có thức ăn và cà phê ngay bên cạnh và họ đang ở trong khoảng không gian của riêng họ.
Si la medicina tiene una burbuja, (porque la tienes que mezclar cada mañana) y se queda ahí, es probable que mueras.
Nếu trong thuốc có chút bong bóng nào -- vì bạn tự phải pha nó mỗi sáng -- và bong bóng vẫn còn trong thuốc, bạn cũng có thể chết.
♫ que corría de lado ♫ ♫ mientras soplaba burbujas, ♫
♫ Nó chạy ào ào bên cạnh ♫
La más grande fue la burbuja de la "nueva economía" de Internet en el 2000, que colapsó ese año, las inmobiliarias en muchos países, las de productos financieros en todo el mundo, burbujas bursátiles también por todas partes, de materias primas y todas las demás, de deuda y crédito, burbujas... burbujas, burbujas, burbujas.
Lớn nhất là "nền kinh tế mới" bong bóng Internet năm 2000, đổ vỡ vào năm 2000, bong bóng bất động sản ở nhiều nước, tạo bong bóng tài chính phái sinh khắp mọi nơi, bong bóng thị trường chứng khoán cũng ở khắp mọi nơi, hàng hóa và đủ loại bong bóng, bong bóng nợ và tín dụng - bong bóng, bong bóng, bong bóng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burbuja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.