부럽다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 부럽다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부럽다 trong Tiếng Hàn.
Từ 부럽다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đố kỵ, thèm muốn, ghen tị, ghen ghét, ganh tị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 부럽다
đố kỵ(envious) |
thèm muốn(envious) |
ghen tị(envious) |
ghen ghét(envy) |
ganh tị(envy) |
Xem thêm ví dụ
이들은 공중전 전략가들의 부러움을 살 만한 고도의 경제성과 정교성을 보여주고 있다.” Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
그는 친구들이 하고 있던 일을 매우 부러워하였으며 이내 같은 행동을 하기 시작하였습니다. Anh rất khâm phục những gì chúng bạn làm và chẳng bao lâu bắt đầu hành động giống họ. |
우리는 악한 자들이 잘되는 것을 보고 부러워하여 그들의 불경건한 방식을 따르려고 해서는 안 됩니다. Chúng ta không nên thèm muốn sự thịnh vượng của kẻ ác và đi theo đường lối không tin kính của họ. |
• 친구들이 가지고 있는 것을 보면 부러운 마음이 듭니다. • Bạn bè khiến bạn ghen tỵ với những gì họ có. |
그러자 남편이 이렇게 말했습니다. “형제는 우리가 부럽다고 하면서도 정작 추구하고 있는 것은 출세의 길이군요. Anh Allan đáp: “Cháu nói cháu thích lối sống của cô chú, nhưng cháu lại theo đuổi một sự nghiệp trong thế gian. |
오늘날의 세상에서 직업상의 성공은 사람들의 부러움을 사는 하나의 업적입니다. Trong thế giới ngày nay, thành công trong sự nghiệp là một sự thành đạt hay bị ganh tị. |
부유한 사람들이나 그들의 방임적인 생활 방식에 대해 다소 부러움을 느끼는 일이 이따금 있습니까? Đôi khi bạn có cảm thấy hơi ghen tị với những người giàu có và lối sống xa hoa của họ không? |
우리가 그들을 부러워해야 할 이유가 무엇이겠습니까? Há chúng ta lại ghen tị với chúng sao? |
개발도상국에 사는 많은 사람은 선진국에 사는 사람들이 가진 것들을 몹시 부러워합니다. Người dân sống trong các nước đang phát triển mơ ước về những thứ mà người dân của các nước giàu sở hữu. |
정말로 부러워해야 할 사람들은 여호와를 알고 영원히 살 희망을 가지고 있는 사람들입니다. Thật vậy, đáng lẽ chúng ta nên ghen với những người biết Đức Giê-hô-va và có hy vọng sống đời đời. |
자기가 부러워, 아더 Tôi ghen tỵ với anh, Arthur. |
□ 정말 부럽다 □ Rất ganh tỵ |
행악자들이 성공하는 것처럼 보이기 때문에 심지어는 부러워하는 마음까지 생길 수 있습니다. Vẻ thành công bề ngoài của kẻ làm ác có thể còn gây cảm giác ghen tị. |
악한 자들이 외관상 누리는 이점들을 부러워한다고 해서 그들에게 닥칠 결과가 달라지겠습니까? Ghen tị với lợi thế mà người ác hình như được hưởng có thay đổi hậu quả mà họ phải gánh không? |
나는 정말 궁금했습니다. 아버지가 있는 애들이 부럽기만 했습니다. Tôi ghen tị với những đứa trẻ còn cha. |
잘 편집되고 완벽하게 가공되어 소셜 미디어에 게시된 타인의 삶과 평범하게만 보이는 나의 삶을 비교할 때, 우리는 기가 꺾이고 부러운 마음이 들며 실패한 기분마저 듭니다. Việc so sánh đời sống dường như trung bình của mình với đời sống được chỉnh sửa tốt đẹp, được chế tác hoàn hảo trên phương tiện truyền thông xã hội, có thể mang đến cho chúng ta cảm giác chán nản, ghen tị và thậm chí còn thất bại. |
우리보다 잘사는 사람들이 부럽기만 했습니다. Chúng tôi ghen tị với những người có nhiều của cải hơn mình. |
그녀가 부러워이기 때문에, 그녀의 하녀가되지 않습니다, 그녀의 처녀 제복은 있지만 아프과 녹색, Không phải là người giúp việc của mình, kể từ khi cô ghen tị, màu sơn Vestal của cô nhưng bệnh và màu xanh lá cây, |
부럽군, 케이지 Tôi ghen tị với anh, Cage. |
3, 4. (ᄀ) 예수께 다가가 영원한 생명에 관해 질문한 젊은이는 어떤 면에서 부러움을 살 만한 사람이었습니까? 3, 4. (a) Người trai trẻ đến gặp Chúa Giê-su có điều gì khiến nhiều người ao ước? |
□ 정말 부럽다 □ Rất ghen tị |
나는 세상에 부러울 것이 하나도 없었습니다 Tôi dường như có được mọi thứ mình muốn |
그리고 그들 중 다수는, 주위에 있는 민족들이 타락한 상태에 깊이 빠져 있으며 악귀의 영향을 받고 있다는 사실을 무시하고는, 그들 나라들이 누리는 것처럼 보이는 자유와 번영을 분명히 부러운 눈으로 바라보았을 것입니다.—레위 18:1-3, 30. Nhiều người trong vòng họ dường như lại tỏ ra ganh tị với các nước chung quanh họ vì các dân này có vẻ được tự do và thịnh vượng, họ quên rằng các dân đó buông mình trong sự đồi bại và chịu ảnh hưởng của ma quỉ (Lê-vi Ký 18:1-3, 30). |
그러나 우리가 들었을 때, 동경하고 부러워 할 수 있는 부족 관행들도 있습니다. 우리도 그러한 관행들을 적용할 수 있을지 생각하게 되는 관행들이지요. Khi chúng ta tìm hiểu về những tục lệ của họ, có vài thứ sẽ khiến chúng ta phải sợ, nhưng có những tục lệ mà, khi nghe đến, sẽ khiến chúng ta cảm thấy ghen tị và ngưỡng mộ và tự hỏi rằng chúng ta có thể làm theo những tục lệ đó hay không. |
높은 지위에 있는 무능한 사람을 부러워해서는 안 됩니다. Không nên ghen tị với người bất tài mà có địa vị cao. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부럽다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.