ブリュッセル首都圏地域 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ブリュッセル首都圏地域 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ブリュッセル首都圏地域 trong Tiếng Nhật.
Từ ブリュッセル首都圏地域 trong Tiếng Nhật có nghĩa là bruxelles. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ブリュッセル首都圏地域
bruxelles
|
Xem thêm ví dụ
新約聖書の時代には,ナザレ,カペナウム,カナといった町がこの地域に位置していたことを説明する。(『 Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó. |
また、コーカサス生物圏保護区の地域とは異なる。 Đây cũng là khu vực khác biệt với Khu dự trữ sinh quyển Tây Kavkaz. |
わたしはこれと同じ心を,太平洋地域の聖徒たちの中で見てきました。 Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương. |
モバイル デバイス向けの地域ターゲティングは、ユーザーのインターネット接続方法に応じて適用されます。 Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet. |
私たちの行政の大部分は腰を下ろして 地域の10年、15年、20年先のことを計画する時 まだ未来にエネルギーが残っていて もっと多くの車や家があり 多くの仕事や経済成長を 仮定しています Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
今日,ゼノビアの王国の首都パルミラは,単なる村にすぎません。 Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
販売地域への Criteria ID のマッピングを保存するために、以下の例に従って新しい地域データセットを作成します。 Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
使徒たちは臆病者ではありませんでしたが,彼らを石撃ちにする企てのあることを知ると,ガラテア南部に位置する小アジアの一地域ルカオニアで宣べ伝えるため,賢明にもその地を去りました。 Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
かれ ら の 腐 っ た 死体 が 大気 圏 を 暖め ま す Những cái xác thối rữa nung nóng bầu khí quyển của chúng ta. |
2 今年の夏の地域大会で,わたしたちは神の教えの力を特異な仕方で経験しました。 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
テモテ第二 3:1‐5)地域によっては,食糧不足や戦争のために多くの人の命が脅かされています。 (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
1世帯当たりのCO2を測定してみると マップは逆転しました 街中が涼しく 郊外が暑くなり そして 「都市の郊外化」地域が 最高値を示したのです そして 「都市の郊外化」地域が 最高値を示したのです Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
ピラトはイエスの出身地を聞いて,この一件をガリラヤの地域支配者ヘロデ・アンテパスに任せようとします。 Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê. |
その年の夏,南部の黒人の巡回区で地域監督として奉仕するよう割り当てられました。 Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
わたしたちギレアデの生徒120人は,様々な国や地域から来ていました。 Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới. |
前提条件: リリースを公開する前に、そのアプリの [ストアの掲載情報]、[コンテンツのレーティング]、[価格と販売 / 配布地域] に必要事項がすべて入力されていることを確認してください。 Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
ノーフォーク市はハンプトン・ローズ地域の中核都市であり、都市圏人口は160万人を超え、世界最大の海軍基地であるノーフォーク海軍基地がある。 Norfolk tạo thành lõi đô thị của vùng đô thị Hampton Roads, vùng đô thị này có dân số trên 1,6 triệu và có căn cứ hải quân lớn nhất thế giới mang tên Căn cứ hải quân Norfolk. |
マラリアが風土病となっている地域に住んでいる場合 Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống... |
このような背景があって 今日では 石油を掘り出すための新しいフロンティアが アルバータや海底などの地域にまで 競い合うようにして広がっているのです Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
拠点とする国 / 地域で商品の広告を掲載する場合は、その地域の要件を満たしている必要があります。 Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó. |
創世記 2:8,脚注)この庭園は,「楽しみ」を意味するエデンと呼ばれた地域の一角を占めていたようです。 (Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”. |
例えば この赤い色のついた地域には 約4600年前 ミシシッピ川が 流れていて 砕屑物を堆積させたことが 分かっています Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước. |
万一ユーロ圏の状況が急激に悪化すれば、途上国が影響を被るリスクは高い。 Nếu tình hình suy giảm mạnh ở Châu Âu, nguy cơ cao là các nền kinh tế đang phát triển cũng bị ảnh hưởng. |
グロトンは1655年にグロトンバンクとして最初に入植され、現在グロトン市がある地域が、グロトン町の中の主要ビレッジに発展した。 Khu định cư lần đầu vào năm 1655 với tên gọi Groton Bank, khu vực nay là thành phố Groton phát triển thành làng chính của thị trấn Groton. |
第二次世界大戦からの兵士の復員によって、戦後経済の勃興が始まり、クイーンズ東部で広大な住宅地域の開発が進んだ。 Các cựu quân nhân trở về từ Chiến tranh thế giới thứ hai đã tạo nên một cơn bùng phát kinh tế sau chiến tranh, kèm theo sự phát triển những dãy nhà khổng lồ ở phía đông quận Queens. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ブリュッセル首都圏地域 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.