봐요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 봐요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 봐요 trong Tiếng Hàn.
Từ 봐요 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hẹn gặp lại, gặp lại sau nhé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 봐요
hẹn gặp lại(see you later) |
gặp lại sau nhé(see you later) |
Xem thêm ví dụ
알고보니, 이 마을에는 폐지가 하나도 없었어요. 이 봉사자가 그의 마을로 정부의 서류를 가져갔더라면 Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
예를 들어 관리자 계정에 사용된 통화가 미국 달러(USD)이지만 관리 계정 중 하나에서 영국 파운드(GBP)를 사용한다고 가정해 보겠습니다. Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
+ 사울은 강하거나 용감한 사람을 보면, 자기 군대의 군인으로 삼았다. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
딸 예루살렘이 너를 보고 머리를 흔든다. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
6 그러한 악한 왕들과는 달리, 앞서 언급한 동일한 상황에서 하느님의 손길을 본 사람들도 있습니다. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
그리고, 제가 항상하는 일이지만, 미국 곳곳의 판사들과 얘기를 나누어 보면, 그들 모두 항상 같은 얘기를 합니다. 우리는 위험한 사람은 감옥에 가두고, 위험하지 않은, 비폭력적인 사람들을 석방시킨다는 것입니다. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
한 저술가는 묵상에 대해 말하면서 “정신을 비워야 명확히 볼 수 있다”고 기술합니다. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
그로 미루어 볼 때, 마리아에게 다른 자녀들이 없었다는 점에는 의문의 여지가 있을 수 없다.” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
위의 목록에 나온 국가에 거주 중이라면 SEPA 지급 관련 도움말을 읽어보시기 바랍니다. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
18 모세가 장인 이드로에게+ 돌아가 말했다. “부디 제가 이집트에 있는 저의 형제들에게 돌아가게 해 주십시오. 그들이 아직 살아 있는지 보고자 합니다.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
좀 더 자세히 보기로 할 텐데요. 이것은 시카고 대학에서 Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. |
(로마서 16:20) 그런 다음 하느님께서는 인류를 통치하실 것이며, 그분의 원래 의도대로 행복하고 평화로운 삶을 살도록 인류를 회복시키실 것입니다.—계시록 21:3-5을 읽어 보세요. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
그리고 인과관계에 대해서는 더 이야기해봐야 합니다. Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc. |
모바일 웹사이트에서 설정으로 이동하거나 도움말을 보거나 YouTube에 의견을 보내려면 메뉴 [More menu icon]를 탭합니다. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
일부 사람들은 처음에는 사업 하는 사람들을 방문하기를 두려워하다가도, 몇 번 해 보고 나면 그 일이 흥미롭고 보람 있는 일임을 알게 됩니다. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
자신의 구역에서 어떤 외국어가 많이 사용되는지 알아보는 일부터 해 보는 것이 어떻겠습니까? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
(웃음) 이 챠트로 보시면 어떤일이 있었는지 아실 거에요. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
21 솔로몬은 인간의 수고와 고투와 야망에 대해 조사해 보았습니다. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
자연을 흉내내기 위해서 소를 가지고 큰 영향을 줄 겁니다. 그렇게 한 뒤에 이걸 보세요. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
계시록에서 그 질문에 대한 답을 어떻게 알려 주는지 유의해 보시기 바랍니다. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
(ᄂ) 여호와께서는 오늘날 세상에서 서로 대조가 되는 어떤 사람들을 보고 계십니까? (b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào? |
또한 사랑하는 사람을 사별하고 심한 고통과 공허감을 겪어 본 적이 있지 않습니까? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
다시 한번 보시겠습니다. 색의 변화에 주목하세요. Hãy xem lại lần nữa. |
그러나 자기희생적인 사랑을 나타내도록 우리를 강요하는 것이 있음을 생각해 보십시오. Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta. |
성경 연구생들 중에는 순례자의 공개 강연에 참석하라는 초대장을 배부하면서 야외 봉사를 처음 경험해 본 사람이 많았습니다. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 봐요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.