별명 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 별명 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 별명 trong Tiếng Hàn.

Từ 별명 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là biệt danh, tên gọi đùa, tên hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 별명

biệt danh

noun

그래서 넌 챔프 ( 챔피언 줄임말 ) 란 별명 왜 생긴거니?
Vậy sao cậu có cái biệt danh Champ chứ hả.

tên gọi đùa

noun

tên hiệu

noun

사랑박사라는 별명을 제게 주었습니다
đã cho tôi một tên hiệu, đó là Bác sĩ Tình Yêu.

Xem thêm ví dụ

용맹함으로 사자왕(le Lion)이라는 별명이 붙었다.
Anh được mệnh danh là "Vua sư tử".
일부 사람들은 이교도들이 비아냥거리거나 멸시하기 위해 그리스도인이라는 별명을 붙여 주었을 수도 있다고 생각합니다. 하지만 성서에서는, 그리스도인이라는 이름은 하느님께서 주신 것이라고 알려 줍니다.—사도 11:26.
Thế nhưng, Kinh Thánh cho thấy danh hiệu tín đồ Đấng Christ là do Đức Chúa Trời ban cho.—Công-vụ 11:26, NW.
연대표 《Please Please Me》 (1963) 《With the Beatles》 (1963) 《A Hard Day's Night》 (1964) 《Beatles for Sale》 (1964) 《Help!》 (1965) 《Rubber Soul》 (1965) 《Revolver》 (1966) 《Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band》 (1967) 《The Beatles》(1968) 《Yellow Submarine》 (1969) 《Abbey Road》 (1969) 《Let It Be》 (1970) 대중음악의 별명 목록 가장 많은 음반을 판 음악가 목록 비-제이사의 회장 이워트 애브너가 자신이 도박 빚을 충당하기 위해 회사 자금을 사용했다고 밝힌 후 사임했다.
Bài chi tiết: Danh sách đĩa nhạc của The Beatles LP gốc phát hành tại Anh Please Please Me (1963) With the Beatles (1963) A Hard Day's Night (1964) Beatles for Sale (1964) Help! (1965) Rubber Soul (1965) Revolver (1966) Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band (1967) The Beatles (1968) Yellow Submarine (1969) Abbey Road (1969) Let It Be (1970) Cần xem thêm EP Long Tall Sally (1964) và EP-kép Magical Mystery Tour (1967) vốn không nằm trong danh sách EP gốc tại Anh.
그건 별명속에 무언가 별난 것이 있어서 일까요?
Có phải là cái tên có vết khắc ( nick ) trong đó?
그가 워낙 짧막한 간증을 자주 전하다 보니 동료들은 그에게 “목사”라는 별명까지 붙여 주었다.
Anh ta thường chia sẻ chứng ngôn giản dị của mình, đến mức mà các đồng nghiệp của anh đặt tên cho anh là “mục sư”.
마우나케아에는 겨울철에 종종 눈이 내리기 때문에 ‘흰 산’이라는 별명이 잘 어울립니다.
Vào mùa đông, ngọn Mauna Kea thường phủ tuyết trắng xóa, vì thế nó có biệt danh là Núi Trắng.
그래서 넌 챔프 ( 챔피언 줄임말 ) 란 별명 왜 생긴거니?
Vậy sao cậu có cái biệt danh Champ chứ hả.
애슈비(별명: “흑기사”(Black Knight)는 가장 촉망받던 기병장교 중 한명으로 남군에게 있어 중대한 손실이었다.
Đây là một thiệt hại lớn lao cho quân miền Nam vì "Kỵ sĩ đen" Ashby (mới được thăng chức chuẩn tướng vào ngày 3 tháng 6) là một trong những tướng kỵ binh tràn đầy hứa hẹn nhất.
심지어 옥시토신은 '포옹 호르몬'이라는 깜찍한 별명까지 있어요. 왜냐하면 옥시토신은 사람이 누군가를 포옹할 때 방출되기 때문입니다.
Nó thậm chí có cả nickname dễ thương là hoocmôn ôm ấp, vì nó được tiết ra khi chúng ta ôm ai đó.
한 신문에서 원자로를 가리켜 째깍거리는 시한 폭탄이자 방사성 죽음의 덫이라는 별명을 붙인 데에는 그럴 만한 이유가 있다.
Vì vậy mà một tờ báo đã cho các lò này một đặc danh là bom nổ chậm và bẫy phóng xạ làm chết người.
사실, 키릴루스는 그가 세운 학문적 업적으로 인해 ‘철학자’라는 별명을 갖게 되었습니다.
Thật thế, nhờ các thành tích về học vấn mà ông đạt được, Cyril được mệnh danh là “Triết gia”.
네가 관리해 적이 붙인 네 별명을?
Anh kiểm soát được cái tên của kẻ thù gán cho anh à?
아닥사스다는 오른손이 왼손보다 길어 롱기마누스라는 별명을 가지고 있었습니다.
Ạt-ta-xét-xe có tục danh là Longimanus vì tay phải ông dài hơn tay trái.
이것은 ́Ellen ́의 별명이'Nellie'인 것과 같습니다.
Nó giống như gọi Nellie thay cho Ellen.
전 대답했죠 "전 아니에요, 전 기계같은 자닌인걸요" 제 별명이었어요.
Và tôi trả lời,"không đâu, đó không phải là con người của cỗ máy Janine này," "Cỗ máy Janine" là biệt danh của tôi.
놀란 내 직장 동료들은 나에게 디보도(Diwodo)라는 별명을 붙여 주었는데, 내가 딘스다흐(Dinsdag)[화요일], 분스다흐(Woensdag)[수요일], 돈데르다흐(Donderdag)[목요일]에만 일했기 때문입니다.
Các bạn đồng nghiệp của tôi ngạc nhiên về điều ấy nên đặt cho tôi biệt danh Diwodo vì tôi chỉ làm việc vào ngày dinsdag (Thứ Ba), woensdag (Thứ Tư), và donderdag (Thứ Năm).
결국, 만약 어떤 사람의 이름이'Ethan ́ 이라고해서 우리는 그의 별명을'Nethan'이라고 부르거나
Suy cho cùng, nếu tên ai đó là Ethan, chúng ta không gọi vý von cậu ta là Nethan, hay gọi tên Maria yêu của chúng ta, là Nmaria.
그러자 저희에게 별명이 붙었죠. 작은 섬에서만 달리는 사람들이라구요.
Sau đó chúng tôi đi vì họ chỉ áp dụng chúng trên đảo nhỏ mà thôi.
올리베탕이라는 별명은 그가 불을 밝히고 장시간 일하느라 엄청나게 많은 올리브기름을 사용했기 때문에 붙여진 것 같다.
Dường như biệt danh Olivétan nói đến lượng lớn dầu ôliu ông dùng để thắp đèn làm việc trong nhiều giờ.
그래서 그런 별명이 붙었니?
Thế cậu mới có biệt danh là Zombie.
빌 머피, 아래 별명으로 널 부른 점을 깊이 사과한다
Tao và mày chưa xong việc đâu.
사실 예수께서는 요한과 그의 형제 야고보에게 “보아너게라는 별명”을 주셨는데, “그것은 ‘천둥의 아들들’이라는 뜻”이었습니다.—마가 3:17; 누가 9:49-56.
Quả thật, Chúa Giê-su đặt cho Giăng và anh của ông là Gia-cơ cái tên “Bô-a-nẹt, nghĩa là con trai của sấm-sét”.—Mác 3:17; Lu-ca 9:49-56.
카스트로는 13살 때, 사고로 오른쪽 팔이 절단되는 중상을 입은 탓에 팔이 하나밖에 없어서 엘 망코 (El manco) 라는 별명을 얻었다.
Khi ông 13 tuổi ông bị mất cánh tay phải vì cưa điện, từ đó ông được gọi với biệt danh là El manco (nghĩa một tay hoặc người tàn phế).
샤를 보들레르에서 따와서 말이죠. '벌거벗은 도시'는 뉴욕의 별명이구요 '울화, 우울'은 도시 공간에서 소외감을 느끼는 데서 오는 우수와 무기력함을 상징합니다.
"Thành phố trống trải" là nickname của New York, và "Nỗi cô độc" gợi đến những u uất và nặng nề khi cảm thấy lạc lõng trong thành phố.
자라면서 별명이 있었어요.
Từ nhỏ, tôi đã có biệt danh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 별명 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.