병신 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 병신 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 병신 trong Tiếng Hàn.

Từ 병신 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Bính Thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 병신

Bính Thân

noun

Xem thêm ví dụ

누가 머저리지, 이 병신아?
Mông ai nào thằng khốn
몇몇 병신들이 우리 보호복을 가로채려고 했었거든
Một cặp ất ơ đã cố đánh cướp bộ đồ của chúng tôi.
현찰 챙겨, 이 병신아!
Cầm tiền lên đi, tên ngốc này!
병신이 아니요, 후드
Tôi không ngu đâu Hood.
짐 아저씨가 어떻게 투수를 병신 만드는지 알려주셨어
Chú Jim vừa dạy em cách biến đứa ném bóng thành tay sai của em.
왜 이딴 병신짓을 나한테 말 안 한거야?
Sao cậu không cho tôi biết về chuyện ngu ngốc này?
내 스타일리스트는 정말 병신이야
Bọn hóa trang cho tôi đúng là một lủ đần độn
아무도 한발짝도 움직이지마, 병신들아!
Không ai được lại gần, bọn khốn!
형은 세상의 병신같은 것들에 대해 얘기하고 있었지.
Merle đang phê thuốc.
무슨 병신 같은 소리야?
Chuyện đó có ý nghĩa gì?
2년이 지났는데 갈수록 이론이 더 병신같구만
Hai năm rồi mà mấy giả thuyết này vẫn ngu đi được nhỉ.
당신은 바보 병신, 오른쪽 사람이 과거하자.
Ông để cho lũ cần bắt chạy thoát, đồ khốn ngu ngốc.
" 병신도 왕을 물 수 있다. 이빨만 가지고 있다면 "
" Kể cả một thằng đần cũng có thể cắn vua, nếu hắn có răng. "
그래, 이 병신아 당연히 땅에다가지
Nói ít thôi, đồ khốn, bỏ xuống đất.
병신아, 아까 끝냈어야지
Thằng hâm, đáng ra giết nó trong cửa hàng luôn đi
“잔치를 배설하거든 차라리 가난한 자들과 병신들과 저는 자들과 소경들을 청하라 그리하면 저희가 갚을 것이 없는고로 네게 복이 되리니 이는 의인들의 부활시에 네가 갚음을 받겠음이니라.”—누가 14:13, 14.
Giê-su cũng khuyên: “Khi ngươi đãi tiệc, hãy mời những kẻ nghèo-khó, tàn-tật, què, đui, thì ngươi sẽ được phước, vì họ không có thể trả lại cho ngươi; đến kỳ kẻ công-bình sống lại, ngươi sẽ được trả” (Lu-ca 14:13, 14).
이제 더는 이딴 병신같은 게임 안할거야!
Tôi không chơi trò ngu xuân này nữa?
아뇨, 아저씬 병신짓하고있잖아요!
Không, anh cư xử như một thằng khốn vậy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 병신 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.