병원 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 병원 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 병원 trong Tiếng Hàn.

Từ 병원 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bệnh viện, nhà thương, Bệnh viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 병원

bệnh viện

noun

아이는 급히 병원으로 옮겨졌지만 끝내 숨지고 말았습니다.
Cô bé được mang ngay đến bệnh viện, nhưng đã muộn. Cô bé đã chết.

nhà thương

noun

심하면 병원에 가야 할지도 몰라요.
Mẹ có thể còn phải đi nhà thương nữa.

Bệnh viện

noun (질병이나 질환에 대해 의료를 제공하고 환자가 입원하는 시설)

'병원은 좋지 않아, 그곳은 미친곳이고 우울하다고.'
Bệnh viện thật tồi tệ, chúng điên khùng, chúng buồn tẻ.

Xem thêm ví dụ

분명 확신하건대 삶의 끝자락에 이른 아이들을 위해 병원 중환자실보다 나은 곳이 틀림없이 있습니다.
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 개의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
림프를 운반하는 관들에는 병원균들도 다닐 수 있습니다.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
소독제와 항생제가 없었던 당시의 병원 간호는 오늘날 우리가 기대하는 그러한 간호가 아니었습니다.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
▪ 여호와의 증인이 종교 단체에서 운영하고 있는 병원이나 요양원에서 치료나 간호를 받는 것은 합당한 일입니까?
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không?
베로니카는 제가 LA 사우스 센트럴의 한 병원에서 26명의 환자를 치료할 때 17번째 환자였습니다.
Veronica là bệnh nhân thứ 17 trong số 26 người tôi khám ở phòng khám tại phía nam trung tâm Los Angeles.
그들은 병원 교섭 위원회에 소속된 형제들과 함께 부상당한 형제 자매들에게 지원을 베풉니다.
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương.
수련의 과정을 시작하고 석 달이 막 지난 어느 늦은 밤, 저는 병원의 간호사실에 앉아 폐렴에 걸린 어린 소년의 입원 결정서를 작성하면서 혼자 훌쩍이다 졸기를 반복하고 있었습니다.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
저희는 치료해야 할 환자를 위한 타격 연습장을 만들고 있는 것입니다. 보스턴 아동병원에요.
Chúng tôi tạo ra "những lồng đánh bóng" cho bệnh nhân của chúng tôi ở Viện nhi Boston.
그곳은 병원의 응급실이었습니다.
Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện.
고속도로에 더 많은 재정이 투자되면 물론 주거를 위한 재정이 빈약해지죠. 학교나 병원도 그렇고요. 게다가 공간에 대한 충돌도 생겨납니다.
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
그래서 한 번은 시아주버니에게 “그이를 혼슈 북동부에 있는 병원으로 옮겼으면 좋겠어요”라고 말하였습니다.
Vì vậy có lần tôi nói với anh chồng tôi: “Em muốn chuyển anh Seikichi đến bệnh viện ở miền đông bắc Honshu”.
즉, 정기검사를 받으러 병원에 가지 않아도 되구요.
Không cần phải đi đến phòng khám để kiểm tra định kì.
대부분의 병원은 이 방법을 제공하지 않아서, 이 방법의 존재 조차도 예기해주지 않습니다.
Hầu hết các bệnh viện không cung cấp dịch vụ này, nên họ thậm chí còn không rằng nó tồn tại.
다음 달에 미사에는 사랑하는 가족과 다른 병원의 의료진에게 둘러싸인 채 숨을 거두었습니다. 그 병원에서는 미사에의 진실한 신념을 이해하고 존중해 주었습니다.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
그래서 저는 통역에게 할머니가 왜 자신이 죽어가고 있다고 생각하는지 물었습니다. "제가 병원에 데려다 드릴까요?
Bởi vậy, tôi nhờ phiên dịch viên hỏi tại sao bà cụ nghĩ rằng mình sắp chết.
다른 어느 곳보다도 청결이 요구되는 곳인 병원들은 어떠합니까?
Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao?
라울과 라지브라는 두사람이 있습니다, 같은 동네에 살고 있죠, 학교도 같이 나왔고, 직업도 비슷합니다, 이 두사람이 심한 가슴 통증을 호소하면서 동네 병원의 응급실을 찾았습니다.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
그 여자는 병원이나 개인 집에서 병약자들에게 도움을 베푸는 수도회에 속한 수녀였습니다.
Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia.
평소에는 성서 토의에 관심을 나타내지 않던 배우자라도, 자신이 병원에 입원하거나 심각한 건강 문제를 겪게 되면 성경의 격려적인 소식을 잘 들을지 모릅니다.
Người chưa tin đạo dù chưa chấp nhận thảo luận về Kinh Thánh nhưng khi phải nằm viện hoặc bị bệnh nặng thì có thể lắng nghe lời khích lệ dựa trên Kinh Thánh.
정신병원이란 걸 눈치 못 채다니 대단하네요
Có vẻ như đó là thứanh phải nhận thấy ngay từ đầu
리조카는 사흘 더 병원에 입원해 있었고 그 사이 심장과 폐장의 부기가 가라앉았다.
Lizochka ở lại trong bệnh viện ba ngày nữa trong khi tim và phổi của nó đã bớt sưng.
‘아빠한테 병원에 꼭 가 보시라고 말씀드리기만 했어도’, ‘엄마가 괜찮으신지 좀 더 일찍 확인하기만 했어도’와 같은 생각이 머리를 떠나지 않을지 모릅니다.
Phải chi mình hối thúc ba đi khám bệnh”.
그리고 제 일생의 대부분을 병원의 한켠에서 보낼 수도 있었습니다. 그리고 제 일생의 대부분을 병원의 한켠에서 보낼 수도 있었습니다. 하지만 제 인생은 다르게 되었죠.
Tôi có lẽ đã kết thúc việc mất phần lớn thời gian của cuộc đời trong buồng bệnh phía sau của một bệnh viện, nhưng đó không phải là cách mà cuộc đời tôi rẽ sang một hướng khác.
* 앙드레는 병원에서 야간 근무를 할 때, 동료들 가운데 여자들이 성 관계를 갖자는 말을 하트 장식이 있는 쪽지에 써서 베개에 핀으로 꽂아 놓은 것을 반복적으로 보게 되었습니다.
Khi anh trực ca đêm tại bệnh viện, những nữ đồng nghiệp nhiều lần ghim những lá thư có hình trái tim trên gối của anh, mời mọc anh quan hệ với họ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 병원 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.