변하지 않는 것 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 변하지 않는 것 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 변하지 않는 것 trong Tiếng Hàn.

Từ 변하지 않는 것 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hằng, hằng số, không thay đổi, hằng lượng, kiên trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 변하지 않는 것

hằng

(constant)

hằng số

(constant)

không thay đổi

(constant)

hằng lượng

(constant)

kiên trì

(constant)

Xem thêm ví dụ

때때로 우리는 어떤 사람들이 결코 변하이며, 주님께 나아가지도 않을 것이라고 생각한다.
Đôi khi, chúng ta có thể cảm thấy bị cám dỗ để tin rằng một số người sẽ không bao giờ thay đổi và đến cùng Chúa.
또한 지구 밖에 있는 모든 것은 영원하고 변하는다는 입니다.
Mọi vật ngoài trái đất sẽ tồn tại mãi mãi, không bao giờ thay đổi.
“상수”(常數)란 우주 어디에서나 변하으로 보이는 값이다.
“Hằng số” là những trị số dường như không thay đổi trong khắp vũ trụ.
예수께서는 이 세상의 경제 제도가 하느님의 왕국이 올 때까지 변하임을 알고 계셨습니다.
Chúa Giê-su hiểu rằng nền kinh tế hiện tại sẽ không thay đổi cho đến khi Nước Trời đến.
아무것도 변하야. "
Không gì thay đổi cả. "
우리가 어둠을 편안하게 느끼게 된다면 우리의 마음은 변하입니다.
Nếu chúng ta trở nên thoải mái với bóng tối, thì sẽ rất khó cho tấm lòng chúng ta thay đổi.
니카라과 호는 아마도 그 거대한 규모 때문에 언제나 변하처럼 보입니다.
Dường như không điều gì có thể hủy hoại hồ Nicaragua vì kích thước khổng lồ của nó.
이 지점들이 새롭게 알려지길 바이러스가 변이될 때 많이 변하는다는 을 알아냈습니다.
hoá ra là những chấm nhỏ này cũng không thay đổi nhiều khi virút đột biến.
어떠한 규칙이 있는지 배우고 그 규칙이 변하라는 걸 알게 되면 안정감을 느끼지요.
Chúng yên tâm khi biết rõ các quy định của cha mẹ và hiểu các quy định đó sẽ không thay đổi.
‘긍정적인 생각을 아무리 많이 해도 내 상황은 변하야.’
“Dù suy nghĩ tích cực đến mấy, hoàn cảnh mình cũng chẳng thay đổi”.
여러분은 여기서 저널리즘의 기본적 신조가 변하는다는 볼 수 있습니다. 안 그런가요?
Vì vậy bạn có thể thấy rằng nguyên lí cơ bản của báo chí đã không bị bóp méo, đúng không ạ?
15 100년이란 세월이 흘러가도 티레는 변하입니다.
15 Một trăm năm trôi qua, Ty-rơ vẫn không thay đổi.
2 예수께서는 이 세상의 경제 제도가 하느님의 왕국이 올 때까지 변하임을 알고 계셨습니다.
2 Chúa Giê-su hiểu rằng nền kinh tế hiện tại sẽ không thay đổi cho đến khi Nước Trời đến.
변하야 ♫
♫ Điều đó chẳng bao giờ xảy ra ♫
그것은 전혀 변하입니다
Nó sẽ không bị thay đổi bao giờ.
돌이나 금속에 새기면 우리는 보통 그것이 변치 않으로 생각한다고 언급해도 좋다.)
(Các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng chúng ta thường nghĩ về việc chạm trổ trên đá hay kim loại theo cách để sẽ được vĩnh viễn).
아무것도 변하야."
Không gì thay đổi cả."
그건 변하
Luôn là thế.
여호와의 약속이 믿을 만하고 변하처럼, 옳고 그른 것에 대한 그분의 표준 역시 변하지 않습니다.
Như lời hứa của Đức Giê-hô-va đáng tin cậy và không thay đổi, những tiêu chuẩn về việc đúng, sai của Ngài cũng thế.
선율이 변해가면서 흘러가도 노래 자체는 변하처럼 여러분이 무엇을 하든지 빠르기와 심장 박동 같은 리듬은 그대로 있습니다.
Thông qua một bài hát có giai điệu được phát triển, nhưng vẫn là bài hát đó.
이 새로운 전도지는, 단순한 힘에 불과한 영과 영적 피조물이 서로 다르다는 것과 사람은 죽어도 영적 피조물로 변하는다는 을 분명하게 알려 줍니다.
Giấy nhỏ mới này cho thấy rõ sinh lực khác với tạo vật thần linh và khi chết người ta không trở thành tạo vật thần linh.
하나님의 교리에 순종하고 굳게 서는 것이 거룩한 곳에 서는 것입니다. 주님의 교리는 성스럽고 변하이기 때문입니다.
Khi đứng vững và tuân theo giáo lý của Thượng Đế của mình, chúng ta đang đứng tại những nơi thánh thiện, vì giáo lý của Ngài là thiêng liêng và sẽ không thay đổi.
제3니파이 15:3~5, 9을 읽으면서 니파이인들에게 율법의 근원은 변하는다는 을 확신시켜 주었을 만한 문구를 구주의 응답에서 찾아 색칠한다.
Đọc 3 Nê Phi 15:3–5, 9, và làm nổi bật các cụm từ trong câu trả lời của Đấng Cứu Rỗi mà có thể đã trấn an dân Nê Phi rằng nguồn gốc của luật pháp đã không thay đổi.
그들은 여호와를 섬기려는 자신들의 결심이 변하임을 존중심을 나타내면서도 확고한 태도로 느부갓네살에게 말합니다.—다니엘 1:6; 3:17, 18.
Họ kính cẩn thưa với vua Nê-bu-cát-nết-xa nhưng kiên quyết nói rằng họ chỉ thờ phượng Đức Giê-hô-va và điều này không lay chuyển.—Đa-ni-ên 1:6; 3:17, 18.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 변하지 않는 것 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.