변신 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 변신 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 변신 trong Tiếng Hàn.

Từ 변신 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cải tạo, sự biến tính, chùm tóc giả, nghịch đảo, bộ chuyển đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 변신

cải tạo

sự biến tính

(transformation)

chùm tóc giả

(transformation)

nghịch đảo

(transformation)

bộ chuyển đổi

Xem thêm ví dụ

돼지로 변신시킵니다!
Biến anh ấy thành con lợn!
'그것은하지 않습니다'애벌레했다. '글쎄, 아마도 당신이 아직 그것을 찾아내지 못했지만,'앨리스는 말했다, " 그러나 당신은해야 할 때 번데기로 변신 - 당신은 언젠가, 당신이 알 - 다음에 그 후
" Vâng, có lẽ bạn đã không tìm thấy nó như vậy chưa nói Alice, nhưng khi bạn có biến thành nhộng, bạn sẽ một ngày nào đó, bạn biết - và sau đó sau đó vào một bướm, tôi nghĩ rằng bạn sẽ cảm thấy nó một chút đồng tính, sẽ không bạn?
잠시 변신해서 우리 지구에 내려와서 여러분의 예술가 행을, 예술가가 되려는 걸 막고있는 사람들인데
Chúng xuống trái đất biến hình nhanh gọn để ngăn bạn khỏi nghệ thuật, khỏi trở thành nghệ sĩ.
그 별은 초신성으로 변신했고, 그 과정에서 엄청난 양의 에너지를 방출했고 그 은하계에 있는 그 어느 것보다 더 밝게 빛났으며 태양이 10일 동안 발산할 양의 에너지를 1초만에 방출했습니다.
Nó biến thành một siêu tân tinh và đang trong quá trình tỏa ra một lượng năng lượng cực lớn, chiếu sáng phần còn lại của thiên hà và lượng năng lượng tỏa ra của nó, trong một giây, bằng lượng năng lượng mà mặt trời tỏa ra trong 10 ngày.
다른 작품 중 하나는 반은 여성 반은 치타에요 운동선수로서의 제 인생에 대한 작은 경의를 표한거죠 분장을 하는데 14시간이나 걸렸어요 발을 가진 동물로 변신하는데 말이죠. 발톱과 살랑살랑 흔드는 꼬리도 있었죠. 도마뱀 같죠
Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo-- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi. 14 giờ trang điểm để tạo ra mọt sinh vật có móng vuốt nhân tạo móng và đuôi ve vẩy, y chang con tắc kè vậy.
다만 목소리가 변신 전후의 변함이 없어 말은 잘 하지 않으려 한다.
Mẹ tôi nói cũng tốt thôi miễn là đừng thay đổi cách sống.
처음에는 그레고르의 변신에 충격 받지만 그레고르의 방 안에 들어가고 싶어한다.
Thoạt đầu bà bị choáng váng trước sự biến hình của Gregor.
그러나 저는 다시 이 단계들로 돌아가 보고 싶군요. 그리고 이 과정을 변신의 측면에서 살펴보고 싶습니다.
Nhưng tôi muốn quay lại và xem xét các công đoạn đó và nói về nó từ góc độ của sự chuyển hóa vì tôi thực sự tin rằng mọi thứ có thể được hiểu rõ ràng -- và đây không phải ý tưởng của riêng tôi.
오븐에서 일어나는 빵의 변신입니다. 응고, 캐러멀화 그리고 젤라틴화( 호화, 糊化 )
Đông hóa, caramen hóa và hồ hóa -- khi tinh bột dày và hấp thụ độ ẩm xung quanh, chúng sẽ phồng lên và vỡ ra.
이러한 이야기들의 대부분은 이후 오비디우스의 《변신 이야기》에 실려졌으며, 여기서는 주로 사랑 이야기와 징벌 이야기의 두 주제로 나누어 설명하고 있다.
Hầu hết các sự tích này về sau được kể lại trong tập ‘Biến hình’’ (Metamorphoses) của Ovidius và chúng thường được chia làm nhóm chính theo chủ đề: những sự tích về tình ái, và những sự tích về sự trừng phạt.
만약 뮤직홀에 있다면, 이것은 갑자기 악보로 변신합니다. 굉장히 재미있지요.
Bạn đặt nó trong một hội trường âm nhạc, đột nhiên nó sẽ trở thành một bản nhạc.
두번째 가능성입니다. 영웅은 18피트의 키로 변신하면서 평상시의 몸무게인 200파운드의 27배인 5400(2450kg)파운드가 되게 됩니다. 즉, 변신하기 전 아직 키가 6피트일 때도 몸무게가 5400 파운드로 불어나는 것이죠.
Bây giờ, tùy chọn hai, người hùng của chúng ta nặng gần 2500kg -90 kg lần 27 gần bằng 2500 kg- Khi anh ta đạt đến chiều cao hơn 5m, có nghĩa là anh ta cũng nặng gần bằng 2500 kg khi ở chiều cao 1m8.
두번째 가능성입니다. 영웅은 18피트의 키로 변신하면서 평상시의 몸무게인 200파운드의 27배인 5400( 2450kg) 파운드가 되게 됩니다. 즉, 변신하기 전 아직 키가 6피트일 때도 몸무게가 5400 파운드로 불어나는 것이죠. 누구나 이런 사람과 엘러베이터에 타면 경보가 울릴 것입니다.
90 kg lần 27 gần bằng 2500 kg Khi anh ta đạt đến chiều cao hơn 5m, có nghĩa là anh ta cũng nặng gần bằng 2500 kg khi ở chiều cao 1m8.
그것이 변신이고 두개가 서로 다른것이 되는 것이지요.
Đó mới là chuyển hóa, 2 thứ khác nhau.
두번째 변신은 죽음에 다시 삶이 깃드는 일입니다.
Chuyển hóa lần 2, đi từ cõi chết trở về.
잠시 변신해서 우리 지구에 내려와서 여러분의 예술가 행을, 예술가가 되려는 걸 막고있는 사람들인데 이 분들에게는 마법의 질문이 있어요.
Chúng xuống trái đất biến hình nhanh gọn để ngăn bạn khỏi nghệ thuật, khỏi trở thành nghệ sĩ.
세번째 변신은 삶이 죽음으로 변하는 것인데 이때 반죽은 빵이 됩니다.
Chuyển hóa lần 3, chết thêm lần nữa -- nhưng là từ bột nhào tới bánh.
세번째 변신. 첫번째 변신은 삶이 죽음으로 변하는 것입니다.
Chuyển hóa lần 1, từ sống đến chết.
티크와 인도자단을 비롯한 목재들이 사람, 호랑이, 말, 아시아물소, 코끼리의 모습으로 변신하여 시선을 끕니다.
Những khúc gỗ tếch, gỗ giáng hương và những thứ gỗ khác đã được tạc thành những pho tượng người, voi, cọp, trâu, ngựa trông rất hấp dẫn.
어서 변신하라고!
Biến hình cho tao xem nào!
이건 이탈리아 회사를 위한 가구예요. 납작하게 배송되지만 접으면 커피테이블이나 스툴 같은 것들로 변신하죠.
Đây là một mẫu nhỏ của đồ nội thất dành cho một nhà sản xuất ở Ý, và nó được xếp hoàn toàn phẳng, và sau đó nó sẽ được dựng thành bàn cà phê và ghế đẩu và một số thứ linh tinh khác.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 변신 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.