볏짚 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 볏짚 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 볏짚 trong Tiếng Hàn.

Từ 볏짚 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Rơm rạ, rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 볏짚

Rơm rạ

rơm

Xem thêm ví dụ

, 왜 당신은 나를 그렇게 믿는거지?
Sao anh có quá nhiều niềm tin vào em thế, Jeep?
그것은 쇠바늘을 끌어당겨 에서 분리해 낼 것이다.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.
저는 정치적인 수사를 넘어 윤리적 문제를 어보고자 노력합니다.
Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức.
우리가 또 어봐야 할 것은 오늘날 인도인들이 세계화에 대해 훨씬 편안하게 느낀다는 점입니다
Sau đó tôi nghĩ về một vấn đề khác những người Ấn Độ ngày nay ngày càng thoải mái hơn khái niệm toàn cầu hóa.
거기서 그는 독창적인 포인트를 었는데 그래서 진정성은 보편적 어휘가
Và không có gì ngạc nhiên khi nó xuất hiện trong vở kịch Hamlet của Shakespeare.
13 또 암소와 곰이 먹을 것이요, 그들의 어린 것들이 함께 누울 것이며, 사자가 소처럼 을 먹을 것이라.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
우선, 이혼하는 것도 화해하는 것도 쉽지 않다는 점부터 고 넘어가야 할 것입니다.
Trước hết, phải nhận rằng cả việc ly dị lẫn hòa giải không phải dễ.
그러나 너희의 일은 조금도 줄지 않을 것이다.’” 12 그래서 백성이 이집트 온 땅으로 흩어져 대신 쓸 곡초 그루터기를 모았다.
12 Thế là dân Y-sơ-ra-ên phải tản mác khắp xứ Ai Cập để tìm rạ thay cho rơm.
이제 콰크 키트의 양쪽 손목의 여러 곳을 힘을 달리하여 으면서 맥을 보는데, 이러한 과정을 통해 몸의 여러 기관과 부분의 상태를 알 수 있다고 생각되고 있습니다.
Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể.
이 질문들에 대한 학생들의 답을 들어 본 후에, 영적인 지식을 얻기 위한 다음 세 가지 원리를 다시 어 준다. 신앙으로 행한다, 영원의 관점에서 개념과 질문을 검토한다, 주님이 정하신 지식의 출처를 통해 더 깊은 이해를 구한다.
Sau khi học viên trả lời các câu hỏi này, hãy nhắc nhở họ về ba nguyên tắc Đạt được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh: hành động với đức tin, xem xét các khái niệm và các câu hỏi với một triễn vọng vĩnh cửu, và tìm cách hiểu thêm qua các nguồn phương tiện do Chúa quy định.
거기서 그는 독창적인 포인트를 었는데 그래서 진정성은 보편적 어휘가 되었습니다.
Và không có gì ngạc nhiên khi nó xuất hiện trong vở kịch Hamlet của Shakespeare.
우리가 어떤 상황에 있는지 여러분께 간략하게 어드리겠습니다.
Để cung cấp cho các bạn những hướng dẫn cơ bản về vấn đề chúng ta đang gặp phải, cần một sự nhắc lại củng cố về tình hình của chúng ta hiện nay.
그리고 그는 만일 아기와 어른 공룡을 가지고 그것이 어떻게 생기게 될 것인지의 평균을 내보고 만일 그것이 직선상의 형태로 성장한다면 공룡은 어른 몸 크기의 반 정도 되었을 때 을 가지게 되리라는 것을 보여 주었습니다.
Và ông chỉ ra rằng nếu bạn lấy một con nhỏ và một con trưởng thành và tính trung bình xem nó sẽ trông thế nào, nếu nó lớn lên gần như theo thức tỉ lệ thuận, nó sẽ có một cái mào khoảng bằng một nửa cỡ con trưởng thành.
화식조나 머리에 이 있는 조류들을 보면 그것들은 벼슬이 나기 전에 이미 어른 크기의 80%까지 실제로 성장합니다.
Và khá là thú vị -- nếu chúng ta xem xét con đà điều này, hay bất cứ loài chim nào có mào ở trên đầu, thực chất chúng phát triển tới khoảng 80% cỡ con trưởng thành trước khi mào bắt đầu mọc.
“방사능 오염 볏짚을 먹은 소 6마리의 고기 9개 현에 유통.”—「마이니치 데일리 뉴스」, 일본.
“Thịt của 6 con ăn phải rơm nhiễm phóng xạ đi đến 9 tỉnh”.—THE MAINICHI DAILY NEWS, NHẬT BẢN.
한 손엔 하얀색 지팡이를 고 있었고, 다른 쪽 손엔 서류가방 가득 병원기록들을 들고 있었지요.
Và tôi có một cái gậy màu trắng trong một tay và một cái vali đầy những bản ghi chép y tế trong tay kia.
차근차근 어보도록 하겠습니다.
Hãy xem xét lần lượt một trong những yếu tố trên.
하지만 현실적으로 고 넘어가지 않을 수 없는 점은, 어떤 사람이 재능과 능력이 있고 선행을 하고 열심히 일한다고 해서 그가 반드시 인정을 받는다는 보장은 없다는 사실입니다.
Ngoài ra, trong thực tế, phải nói rằng tài năng, khả năng, những việc tốt và công khó của một người, tự chúng không bảo đảm là người đó sẽ được công nhận.
사자가 소처럼 을 먹을 것이다.
Sư tử ăn rơm như bò.
얘야, 괜찮아, 아들아
Này, Jeep.
그러나 제가 고 싶은 점은 여러분이 이것을 아이튠즈에서 살 수 있다는 것입니다
Nhưng mà, điều tôi muốn nói chỉ là bạn có thể mua nó dễ dàng từ iTunes.
기억을 되 어 보아도 A는 B보다 더 안 좋은 기억으로 간직하고 있었습니다.
và nó tệ hơn nhiều đối với A hơn là B trong trí nhớ.
그 노예들은 진흙 모르타르와 으로 매일 정해진 양의 벽돌을 만들어야 했습니다.—탈출 1:14; 5:10-14.
Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14.
그들은 자기들이 색깔의 모든 그늘 - , 레몬, 오렌지, 벽돌, 아일랜드 - 세터, 간, 클레이, Spaulding라고되어 있지만, 실제 생생한했다 많은 사람도되지 않은 불꽃을
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
우리가 첫번째 을 지나갔을 때 그들은 우리를 향해 쏘기 시작했죠.
Khi chúng tôi đi qua chiêc jeep thứ nhất, họ xả súng vào chúng tôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 볏짚 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.