byggarbetsplats trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ byggarbetsplats trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ byggarbetsplats trong Tiếng Thụy Điển.

Từ byggarbetsplats trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là công trường, xưởng đóng tàu, công trường xây dựng, xây dựng, đám lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ byggarbetsplats

công trường

(building site)

xưởng đóng tàu

công trường xây dựng

(building site)

xây dựng

đám lộn xộn

Xem thêm ví dụ

När han hittade ett exemplar av Vakttornet på en byggarbetsplats, tilltalades han av budskapet från Bibeln. Det här ledde till att han började studera Bibeln med Jehovas vittnen.
Khi tìm thấy một tờ Tháp Canh tại một công trình xây dựng, anh bị thu hút bởi thông điệp Kinh Thánh được nói đến trong đó và học hỏi Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
Han måste utföra ett jobb vid en byggarbetsplats.
Anh ta phải làm công việc ở chỗ công trường.
En förkunnare i Polen var tvungen att passera en byggarbetsplats för att kunna besöka ett hus och lämna ett exemplar av Nyheter om Guds rike där.
Tại Ba Lan, một Nhân-chứng phải đi qua một công trường xây cất để mời chủ nhà nhận tờ Tin tức Nước Trời.
Jag sa även " byggarbetsplats ".
Tôi cũng nói " công trường xây dựng. "

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ byggarbetsplats trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.