caballerosidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caballerosidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caballerosidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caballerosidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tinh thần mã thượng, nhã nhặn, lịch sự, kỵ binh, phong tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caballerosidad

Tinh thần mã thượng

(chivalry)

nhã nhặn

lịch sự

kỵ binh

phong tước

(nobility)

Xem thêm ví dụ

¿Todavía se alegra de que la edad de caballerosidad no está muerta?
Cô vẫn mừng vì tính ga-lăng vẫn tồn tại chứ?
La caballerosidad.
Rất lịch sự.
La caballerosidad ha muerto.
Ga lăng chết hết rồi.
Vivían en un mundo especial construido en base a la valentía, la caballerosidad y el honor.
Họ sống ở một nơi mà chỉ có lòng can đảm và sự can trường.
No estaba acostumbrado a que se rieran de su caballerosidad.
Anh không quen bị cười vào cử chỉ lịch sự của mình.
Así, la Corona crea toda nobleza, asigna miembros de la orden de caballería, garantiza caballerosidad, y premia con otros honores.
Ngôi vua tạo ra tất cả giới quý tộc, bổ nhiệm thành viên huy chương phong cách hiệp sĩ (Hiệp sĩ), ban cho tước hiệp Hiệp sĩ và danh hiệu khác.
¿Quién dijo que la caballerosidad había muerto?
đó là 1 cử chỉ đẹp phải không, đúng không?
"""Oh, pero hay un tiempo y un lugar para la caballerosidad, y este no es uno de ellos."
“Ah, nhưng có thời gian và không gian cho việc cư xử như quý ông, và đây không phải một trong số đó.”
¡ Caballerosidad por encima de uno!
Hiệp sĩ ở phía trên chúng ta.
La caballerosidad evita la muerte y busca una vida honorable.
Tinh thần thượng võ tránh đi cái chết và đoái đến việc sống trong danh dự.
Durante las próximas semanas, le contó a Roscuro todo lo que sabía sobre lealtad, honor, caballerosidad y valor.
Suốt những tuần sau đó, Despereaux kể cho Roscuro biết tất cả mọi thứ về danh dự, lòng trung thành và sự can đảm.
Desde abajo, os he oido hablar de la caballerosidad.
tôi được nghe ngài đang tranh luận về tinh thần thượng võ.
La caballerosidad no ha muerto.
Ga lăng chưa chết hết nhé.
¿Qué diferencia hay entre la caballerosidad y el bushido?
Đâu là sự khác nhau giữa tinh thần thượng võ và tinh thần võ sĩ đạo?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caballerosidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.