차갑다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 차갑다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 차갑다 trong Tiếng Hàn.

Từ 차갑다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lạnh, lãnh đạm, lạnh lùng, điềm tĩnh, bình tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 차갑다

lạnh

(chilly)

lãnh đạm

(chilly)

lạnh lùng

(chilly)

điềm tĩnh

(cool)

bình tĩnh

(cool)

Xem thêm ví dụ

그리고 무술 경멸과 한 손으로 옆으로 차가운 죽음을 비트, 그리고 다른 하나는 전송로
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
따뜻한 지역은 멕시코 만류입니다 여기 차가운 곳은 메인 만입니다
Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine.
18 오늘날에도 라오디게아의 그리스도인들처럼 열의가 솟게 할 정도로 뜨겁지도 않고 상쾌하리 만큼 차갑지도 않은 사람들이 있습니다.
18 Những ai giống loại người Lao-đi-xê ngày nay cũng vậy, không nóng hổi, cũng không lạnh mát.
약간 바뀌었지만, 본질적으로 여전히 큰 상자이고 물건을 저장하는 차가운 상자죠.
Vấn đề là nó vẫn chỉ là những cái hộp lớn hộp đông lạnh giúp trữ đủ thứ trong đó
그는 몇몇 차가운 cutlets 빵과 함께 돌아온 라이트 테이블을 냈고, 배치 그들이 자신의 손님 전에.
Ông đã trở lại với một số cốt lết lạnh và bánh mì, kéo lên một bảng ánh sáng, và đặt chúng trước khi khách của ông.
여기에 있는 파랑색과 초록색은 물이 정말로 차갑다는 것을 의미합니다.
Nơi nước biển có màu xanh da trời và xanh lá cây giao nhau là nơi nước thực sự rất lạnh
그래서 저희들은 생각했습니다: 이 물질이 그 노르웨이 여자의 몸 안에 있었는데 혹시 다른 사람보다 그 물질이 더 많아서 그 여자의 몸이 너무 차갑게 되기 전에 선충류처럼 산소 요구량을 줄일 수 있었던게 아니었나 ?
Nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ: Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô-xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun?
혀에 있는 미뢰와, 뜨거운 것과 차가운 것을 느끼는 감각 기관은 음료의 맛과 온도를 느끼게 해 줍니다.
Các chồi vị giác và tế bào thụ cảm nóng lạnh cho biết hương vị và độ nóng lạnh của thức uống.
차가운 거라도 상관 없어요.
Đồ lạnh là được rồi.
꺼져가는 희망과 사라진 꿈의 차가운 바람이 연로한 분들과 장년기를 지나 초로에 접어드는 분들에게 쌩쌩 몰아칩니다.
Cảm nghĩ tuyệt vọng là phổ biến trong số những người cao niên và vào gần cuối cuộc đời của họ.
그러니 제가 얘기한 차가운 위성에서의 생명체의 경우에도 존재한다는게 사실일 수 있습니다. 사실 전 우주에 걸쳐 풍부하게 분포해 있는데 탐지하는데 어려움을 겪어본 적이 없어서 탐지된 적이 없었을지 모를 생명체들 말입니다.
Và điều tương tự có thể đúng với dạng sống này, dạng mà tôi đang nói tới, trên các vật thể lạnh: điều có thể là rất phong phú trên khắp vũ trụ, và chưa được phát hiện bởi vì chúng ta vẫn chưa bận tâm đi tìm.
차가운 색인 파랑, 녹색, 노랑, 회색은 단계적으로 훨씬 낮은 자외선 복사 지역을 나타냅니다.
Những màu nhạt hơn-- xanh biển, xanh lá cây, vàng, và xám ở cuối biểu thị vùng bức xạ tử ngoại thấp hơn.
그 원인은 렌이 차가운 사람이었기 때문입니다.
Nguyên nhân là, Len là người lãnh cảm.
그리고 차갑게 느껴지는 이유는 이것이 물보다 25배 빠르게 증발하기 때문이죠.
Và lí do ta thấy nó lạnh vì nó bốc hơi nhanh hơn nước 25 lần.
어떤 경우에는 어미 독수리가 날개로 새끼들을 감싸고는 차가운 바람을 막아 주기도 합니다.
Có khi chim đại bàng mẹ thậm chí ấp ủ con trong cánh của mình để che chở chúng khỏi gió lạnh.
납, 밝은 연기 깃털, 차가운 화재, 병든 건강! 그게 뭔지 아니 아직도 깨어있는 잠!
Feather khói chì, tươi sáng, lạnh cháy, sức khỏe bệnh!
그렇다면 태양을 향하는 면은 따뜻할 것이고, 그렇지 않은 면은 차가울 것이다. 따뜻한 면을 튕겨져 나가는 가스입자들은
Vì vậy mặt quay về mặt trời thì ấm hơn, còn mặt kia thì mát hơn.
그의 가장 가까운 추종자들은 난잡한 주연, 나체주의, 음행 및 근친 상간 등을 자행하고는, 스스로를 채찍질하고 눈 속에서 알몸으로 구르고 몸을 차가운 땅속에 목까지 잠기도록 묻음으로써 스스로 벌을 가하였다.
Các người thân cận của ông ăn chơi trác táng, khỏa thân, tà dâm và loạn dâm, rồi sau đó tự hành phạt bằng cách đánh mình, lăn lóc lõa lồ trên tuyết và chôn thân thể sâu đến cổ trong lòng đất lạnh.
부엌 물도 차가워요, 그냥 흐르게 놔뒀어요
Nước ở dưới bếp cũng lạnh.
그리고선 스님에게 "몸은 차가운데 왜 손만 이렇게 따뜻한거죠?"
Mẹ tôi hỏi nhà sư, "Tại sao tay mẹ tôi ấm thế mà cả người lại lạnh ngắt?"
이것이 응급진료를 받을 수 있을 때까지 환자를 충분히 차갑게 둘 수 있는 방법입니다.
Đây là cách chúng tôi làm cho mọi người vừa đủ lạnh để chờ tới khi được chăm sóc đặc biệt.
이것은 라니뇨라는 차가워진 수온에 관한 것입니다
Đây là hậu quả của dòng nước lạnh được gọi là hiện tượng La Nina
편두통이 오기 얼마 전에 일부 환자들은 손이 차가워지거나, 피로감이나 허기를 느끼거나, 기분이 변하는 것과 같은 증상을 보입니다.
Trước khi những cơn đau nửa đầu bộc phát, có thể xuất hiện một vài triệu chứng như lạnh tay, uể oải, chán ăn, tính khí thay đổi.
북쪽에서 불어오는 차갑고 습한 바람은, 곡식이 여물어 가는 데는 이로웠지만 일단 꽃이 핀 과실나무에는 해로웠습니다.
Luồng gió bắc lạnh và ẩm thì tốt cho ngũ cốc đang phát triển, nhưng lại có hại đối với cây ăn trái đã trổ bông.
그러나 열매가 맺으려면 최소 50시간 이상의 차가운 날씨가 필요하다.
Xử lý lạnh không tốt thời gian gieo trồng gặp lạnh thì có thể kéo tới 5 tuần.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 차갑다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.