財布 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 財布 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 財布 trong Tiếng Nhật.

Từ 財布 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ví, bóp tiền, ví tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 財布

noun

この財布はどこで拾ったのですか。
Anh đã tìm thấy cái này ở đâu?

bóp tiền

noun

ví tiền

noun

正直 ― お金の入った財布を拾って持ち主に届けたことがあります。
Lương thiện—trả lại ví tiền bị đánh rơi.

Xem thêm ví dụ

イル・ガツェティーノ・ディ・トレビーゾ紙は,「だれかほかの人が気の毒なその二人[証人たち]の立場だったら,恐らく......財布の中味の大金を着服しただろう。
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong .
部屋に入ってきたら 財布を持っているとして 財布の中でも充電できるのです
Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn.
あなたは劇場に向かっていて 財布には20ドル札を2枚持っています
Bạn đang trên đường tới rạp hát và trong có 2 tờ 20$.
わたしには同僚がおり,わたしたちは財布も袋も持たずに出かけました。
Tôi có một người bạn đồng hành, và chúng tôi ra đi phục vụ truyền giáo, không mang theo túi hay bao gì cả.
皆で輪になり,一人ずつ祈りをささげ,主の御心にかなうなら財布が見つかるよう助けてください,と主に懇願しました。
Chúng tôi làm thành một vòng tròn, và mỗi người dâng lên một lời cầu nguyện, nài xin Chúa giúp chúng tôi tìm thấy cái nếu đó là ý muốn của Ngài.
財布 は 無事 だ
Được rồi, tôi vẫn còn.
古着の服を買うことで 環境にも お財布にもやさしい 洋服選びができます
Mua quần áo cũ, đã qua sử dụng giúp tủ quần áo của tôi giảm gánh nặng đến môi trường và đến cái ví tiền của tôi.
幸いなことに,ある若い女性がその財布を見つけ,すぐに持ち主を探しました。
Nhưng rồi một phụ nữ trẻ đã tìm thấy cái và lập tức đi tìm nguyên chủ.
そんなわけで,証人たちは,財布を中味ごと最寄りの警察に届けるしかありませんでした。
Thế là các Nhân-chứng này không còn cách nào khác hơn là mang cái cùng những gì trong đó đến trạm cảnh sát gần nhất.
ソーシャライトは2004年にライフスタイル・ブランド(英語版)を導入し、日本のサマンサ・タバサの財布をデザインした。
Paris giới thiệu dòng sản phẩm của mình vào năm 2004, cô tham gia thiết kế dòng túi xách cho thương hiệu Nhật Bản mang tên Samantha Thavasa.
彼 の 財布 の 中 を 見 た かっ た
Tôi cần phải nhìn vào trong ông ta.
例えば,「味」(マタイ5:13),「すがる」(教義と聖約11:19参照),「裂ける」(教義と聖約45:48)などの言葉や,「腰に帯を締める」(教義と聖約75:22参照),「財布と袋」(ルカ10:4参照)という語句の意味を知ることは,聖文の意味を明らかにするのに役立つ。
dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư.
これ は 、 財布 、 大丈夫 で す か ?
Đó là túi, hiểu chưa?
もしインフレが進みすぎれば 今日 皆さんの 財布にあるお金は 明日には価値が 下がってしまうので お金をさっさと 使いたくなるでしょう
Lạm phát quá cao nghĩa là tiền trong bạn hôm nay sẽ mất giá vào ngày mai khiến bạn muốn tiêu nó ngay lập tức.
「その女性は泥棒が息子の財布を盗むのを見て大声を上げました。
“Bà ấy nhìn thấy kẻ cắp móc túi và la lên.
その時には息子の姿が見えなくなっていたので,財布を家に持ち帰って電話をかけたのです。
Tới lúc ấy thì con tôi đã đi mất, cho nên bà mang cái về nhà và gọi đến.
イエスは,追随者たちがやがて敵意に直面することや,伝道活動がイスラエル以外の区域にも拡大することを考慮して,「財布のある者はそれを持ち,食物袋も同じようにしなさい」と言われました。(
Nhìn thấy trước sự thù ghét của người ta đối với các môn đồ, và phạm vi công việc rao giảng sẽ lan rộng đến Dân Ngoại, Chúa Giê-su dặn: “Ai có túi bạc, hãy lấy đi, ai có bao, cũng vậy”.
リナットという6歳の男の子は,近所に住む婦人の財布を拾いました。
Rinat, một em trai sáu tuổi, lượm được cái bóp của một bà cùng xóm.
財布は持ってますか? Joe: いいえ
Joe: Tôi không có.
その人が話を聞いていたなら分かったはずですが,証人たちはその人の財布を公園のベンチで拾い,それを届けるために家を訪問したのです。
Nếu ông này chịu lắng nghe, ông sẽ hiểu rằng các Nhân-chứng đến nhà để trả lại cho ông cái mà họ nhặt được trên băng đá trong công viên.
お前らがずっと してきたことといえば 俺の口座から 搾り取ることばかり おかげで財布は空っぽさ まるで空の駐車場
Và bao nhiêu năm ròng rã, bao điều các người làm là bóp nghẹn cuộc đời ta từ Sao kê ngân hàng khiến túi ta rỗng tuyếch như chỗ đỗ xe.
私はバスの中で財布を取られた。
Tôi bị móc trên xe bus.
プラス は 男性 の 財布 で は な い 。
Hơn nữa, nó không phải là cái túi.
「いっそう目的のある人生を楽しんでいるというだけではありません。 財布の中には前よりもお金が入っています」。 ―リンダ
“Ngoài việc được một đời sống có mục đích hơn, tôi còn có nhiều tiền hơn trong bóp”.—Linda
* フェルナンダは額を確かめずに財布に入れました。
Chị Fernanda nhét tiền vào mà không đếm lại.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 財布 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.