calcañar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calcañar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcañar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calcañar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gót, gót chân, gót giày, chuôi, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calcañar

gót

(heel)

gót chân

(heel)

gót giày

(heel)

chuôi

đóng

(heel)

Xem thêm ví dụ

El que come pan conmigo levantó contra mí su calcañar.
Một người ăn chung mẩu bánh mì với tôi, đã nhấc chân chống lại tôi.
16 Malditos sean todos los que alcen el calcañar contra mis aungidos, dice el Señor, clamando que han bpecado cuando no pecaron delante de mí, antes hicieron lo que era propio a mis ojos y lo que yo les mandé, dice el Señor.
16 Đáng rủa sả thay cho tất cả những kẻ nào giơ gót lên chống lại những người đã được axức dầu, lời Chúa phán, và gào lên rằng họ đã bphạm tội, trong khi họ không phạm tội trước mặt ta, lời Chúa phán, mà trái lại họ đã làm những điều thích hợp đối với mắt ta, và là những điều mà ta đã truyền lệnh cho họ.
21 y pondré enemistad entre tú y la mujer, entre tu simiente y la de ella; y él te herirá la cabeza, y tú le herirás el calcañar.
21 Và ta sẽ làm cho mầy và người nữ, giữa dòng dõi mầy cùng dòng dõi người nữ, thù hằn nhau; và người sẽ giày đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chân người.
Sin embargo, uno que comió con Él, que a menudo había bebido de la misma copa, fue el primero que alzó el calcañar contra Él.
Vậy mà, một người ăn cùng Ngài, thường uống cùng chén, là người đầu tiên giơ gót lên chống lại Ngài.
99 y será conducido por sendas donde la serpiente avenenosa no podrá herir su calcañar; y se remontará en la bimaginación de sus pensamientos como si fuera en alas de águila.
99 Và hắn sẽ được dẫn vào những lối đi, nơi mà arắn độc không thể nào cắn gót chân của hắn được, và btư tưởng của hắn sẽ được bay bổng lên cao như cưỡi trên cánh chim đại bàng vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcañar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.