camarote trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camarote trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camarote trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ camarote trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồng, phòng, giường, ca bin, cabin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camarote
buồng(cabin) |
phòng(cabin) |
giường
|
ca bin(cabin) |
cabin(cabin) |
Xem thêm ví dụ
Los camarotes eran muy pequeños y la cubierta estaba generalmente llena de agua. Phòng của chúng tôi rất chật hẹp, còn boong tàu thì thường đầy nước. |
Oficial, acompañe al Sr. Bruni a su camarote e inmovilícelo en su litera. Sĩ quan, đưa anh Bruni tới cabin của mình và nhốt anh ta lại đi. |
¿Te acompaño a tu camarote? Rose, anh đưa em về phòng nhé? |
Va a llevar dos camas de plumas al camarote. 669 ) } Ông ta mang theo hai giường lông vũ trong buồng mình. |
Le daré mi camarote a la capitana. Thuyền trưởng sẽ đi với tôi. |
Debido a que, London Tipton se quedó sola en la habitación (soborno a su compañera para que se fuera), Bailey puede permanecer en el barco, siendo compañera de camarote de London. Tuy vậy, từ khi London Tipton ở một mình một cabin (sau khi mua chuộc cô bạn cùng phòng để buộc cô rời khỏi), Bailey vẫn có thể ở và trở thành bạn cùng phòng với London. |
Pero un camarote es más confortable. Nhưng trong cabin vẫn tiện nghi hơn. |
Por favor, regresen a sus camarotes. Vì an toàn của bạn, hãy trở về phòng. |
El Sr. Pavlov y sus amigos lo esperan en su camarote. Ông Pavlov và bạn đang chờ ông ở trong cabin |
Por favor, regresen a sus camarotes. Vì an toàn của bạn, hãy trở lại phòng. |
Bienvenido a tu camarote, tu hogar hasta aterrizar. Chào mừng về phòng, đây sẽ là nhà của anh đến khi chúng ta hạ cánh. |
Invitó a Arne y Karin, que también tenían un barco, este de 7 metros y cuatro camarotes y, más importante aún, dotado de un moderno equipo de navegación. Anh bàn với anh Arne và chị Karin về việc cùng đi đến Thule, vì hai người này cũng có một chiếc thuyền dài bảy thước có bốn chỗ ngủ và quan trọng hơn hết là thuyền này có dụng cụ hàng hải tân tiến. |
Tendrás tu propio camarote, por supuesto y a través del Mar Estrecho una casa, sirvientes. Tất nhiên cô sẽ có phòng riêng, và ở phía kia Biển Hẹp là nhà và người hầu. |
Todos los camarotes dobles estaban ocupados, así que tuvimos que viajar en cabinas separadas. Tất cả những khoang có giường đôi đều hết chỗ, do vậy chúng tôi phải ở hai khoang riêng. |
El Franklin permaneció en el combate, pero Blanquet había sufrido una herida grave en la cabeza y el capitán Gillet había tenido que ser llevado inconsciente a los camarotes inferiores con lesiones significativas. Franklin vẫn tiếp tục chiến đấu, nhưng Blanquet đã bị một vết thương nghiêm trọng ở đầu còn Thuyền trưởng Gillet thì đã được cáng đi dưới tình trạng bất tỉnh khi dính thương nặng. |
Bienvenido a su camarote, señor. Chào mừng đến phòng VIP thưa ngài. |
A sus camarotes. Về phòng. |
Así tendrá camarote propio al volver a casa. ALLENBY: Là một đại tá, anh sẽ có một phòng riêng cho mình trên chuyến tàu về quê. |
Te acompaño a tu camarote. Tôi sẽ đưa cô về phòng. |
¿Tu anterior camarote no era así de grande? Tàu Cheonan không tiện nghi như ở đây à? |
Quería llamarlo el Camarote de Luna de Miel. Anh muốn gọi nó là Phòng Trăng Mật. |
¿Qué tal si acompaño a la Srta. Darrow a su camarote? Sao chưa dẫn cô Darrow tới phòng cô ấy? |
Me gustaría hablar con Ud. en mi camarote. Tôi muốn nói chuyện với các bạn trong phòng riêng của tôi. |
Estas son algunas cosas que recuperamos de su camarote. Đây là vài thứ mà chúng tôi đã khôi phục lại từ phòng riêng của bà. |
¿Quién ocupa ese camarote... Ai ở trong căn phòng đó... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camarote trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới camarote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.