참다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 참다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 참다 trong Tiếng Hàn.

Từ 참다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chịu đựng, chịu, nhịn, dung thứ, chống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 참다

chịu đựng

(tolerate)

chịu

(tolerate)

nhịn

(digest)

dung thứ

(suffer)

chống lại

(resist)

Xem thêm ví dụ

바울은 아마도 무엇 때문에 고린도 사람들에게 “사랑은 오래 ”는다고 말했을 가능성이 있습니까?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
잡초 같은 가짜 그리스도인들을 밀과 같은 그리스도인들과 분리하는 때가 오려면 아직 더 있어야 했습니다.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
5 “영원하신 하느님” 여호와께서는 우리의 “된 처소”—영적 도피처—이십니다.
5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng.
수백만 명에 이르는 그리스도인들이 증언할 수 있는 것처럼, 그 소식에 호응하는 사람들은 현재에도 더 나은 삶을 누릴 수 있습니다.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
19 여호와의 백성은 이 모든 영적인 빛을 흠뻑 받고 있는 으로 축복받은 사람들입니다!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!
여러분은 많은 새들보다 더 가치가 있습니다.”
Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7).
20 그리스도인으로서 우리는 그리스도인 중립을 지킬 필요성을 인식하고 있으며 그렇게 하고자 결심하였습니다.
20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy.
그분은 “거룩한 곳과 된 천막의 공복[레이투르고스]이십니다. 그 천막은 여호와께서 세우신 것이며, 사람이 세운 것이 아닙니다.”
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”.
다윗의 노래에서는 여호와를 우리가 절대적으로 신뢰하기에 합당한 하느님으로 매우 아름답게 묘사합니다!
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
이것이야말로 자신이 하느님의 아들이라고 하신 예수의 말씀이 이라는 가장 확실한 증거입니다.
Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá.
그가 그 사람에게 “당신이 유다에서 온 하느님의 사람입니까?”
Ông hỏi: “Anh có phải là người của Đức Chúa Trời từ Giu-đa đến không?”.
다음과 같이 자문해 보는 것이 유익할 것이다. ‘나는 진리를 발견하였으며 여호와께서 유일한 하느님이심을 믿는가?
Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không?
13 히스기야와 요시야의 개혁은, 1914년에 예수 그리스도께서 즉위하신 이후로 참 그리스도인들 사이에서 있었던 숭배의 놀라운 회복과 평행을 이룹니다.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
9 부모들이 자녀 양육에서 성공하고자 한다면 오래 을 필요가 있습니다.
9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái.
자신의 모습이 아닌 거죠.”—마티아스.
Không phải thật”.—Mathias.
거룩함은 의로운 신세계에서의 된 생명이 될 생활을 우리에게 보증하는 데 도움이 됩니다.
Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình.
틀림없이 솔로몬은 자기 아버지의 된 아들로서, 교훈하고 시정하는 면에서 사랑에 찬 징계가 지닌 가치를 인식하고 있었을 것입니다.
Là con trai hiếu kính cha mình, Sa-lô-môn hẳn xem trọng giá trị của việc sửa dạy yêu thương, là việc dạy dỗ và sửa sai.
우리 정체성의 된 근원은 우리의 연약함이나 성향이 아니라 하나님의 아들이나 딸이라는 우리의 신분입니다.63
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
안젤로는 여러 종교에서 하나님의 된 종교를 찾아보았지만, 오랜 세월 동안 만족할 수 없었습니다.
Trong nhiều năm, Angelo tìm kiếm tôn giáo chân chính của Thượng Đế trong các tín ngưỡng khác nhau nhưng vẫn không toại nguyện.
(마태 11:28-30) 예수께서는 여호와의 사랑과 동정심을 반영하셨으며, 그래서 사람들은 유일하신 하느님께 드리는 숭배로 이끌렸습니다.
(Ma-thi-ơ 11:28-30) Chúa Giê-su phản ánh tình yêu thương và lòng thương xót của Đức Giê-hô-va, nên điều này thu hút nhiều người đến thờ phượng Đức Chúa Trời.
히브리어와 그리스어 학자인 알렉산더 톰슨은 이렇게 기술하였다. “이 번역판은 그리스어 원문의 다운 의미를 영어가 표현할 수 있는 범위 내에서 최대 한도로 전달하려고 노력한 아주 능숙하고 총명한 학자들의 작품임에 틀림없다.”—「디퍼런시에이터」, 1952년 4월호 52-57면.
Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57.
(이사야 60:8-10; 다니엘 12:6-12; 말라기 3:17, 18; 마태 24:9; 계시 11:1-13) 이러한 예언들의 성취는, 우리가 “마지막 날”에 살고 있음을 정확히 지적할 뿐 아니라 여호와께서 유일한 하느님이심을 입증합니다.—디모데 둘째 3:1.
Sự ứng nghiệm các lời tiên tri không những chỉ rõ rằng chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”, mà còn làm vinh hiển Đức Giê-hô-va với tư cách là Đức Chúa Trời có một và thật (II Ti-mô-thê 3:1).
(누가 7:37-50; 19:2-10) 예수께서는 겉에 나타난 모습만 보고 사람들을 판단하시기보다는 그들을 회개로 인도하시려는 마음으로, 자신의 아버지처럼, 친절과 관용과 오래 음을 나타내셨습니다.
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
□ 어떤 상황에서 우리는 “계속 서로 ”을 필요가 있습니까?
□ Những hoàn cảnh nào đòi hỏi chúng ta phải “tiếp tục nhường nhịn nhau”?
그렇게 할 능력을 가지신 하느님만이 정당하게 그러한 이름을 지니실 수 있습니다.—이사야 55:11.
Chỉ có Thượng Đế thật, là Đấng có quyền năng làm điều này, mới có thể mang danh ấy một cách chính đáng.—Ê-sai 55:11.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 참다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.