참을성 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 참을성 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 참을성 trong Tiếng Hàn.

Từ 참을성 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kiên nhẫn, Kiên nhẫn, tính nhẫn nại, chịu đựng, sự kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 참을성

kiên nhẫn

(patience)

Kiên nhẫn

(patience)

tính nhẫn nại

(patience)

chịu đựng

(tolerance)

sự kiên nhẫn

(tolerance)

Xem thêm ví dụ

“페미니즘은 에 관련된 모든 고정 관념들에 반대하기 때문에, 페미니즘에 여성스러움은 없습니다.”
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
참을성 있게 교훈하심
Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn
따라서 참을성을 나타내십시오.
Nhưng hãy kiên nhẫn.
우리가 이러한 참을성을 배우는 데 도움이 되도록, 성서는 우리에게 농부의 모범에 대해 묵상해 보도록 격려합니다.
Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân.
11 또 이렇게 되었나니 코리앤투머의 군대는 레이마 산 곁에 그들의 장막을 쳤으니, 이는 나의 부친 몰몬이 스러운 기록들을 주께 ᄀ감춘 바로 그 산이더라.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
(2, 3절) 많은 사람의 마음과 정신이 그러한 탐욕적이고 자기 중심적인 태도에 물들었기 때문에, 모든 사람, 심지어 참 그리스도인들까지도 참을성을 나타내기가 쉽지 않다.
Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn.
62 또 ᄀ의를 내가 하늘에서 내려보낼 것이요, 그리고 ᄂ진리를 내가 ᄃ땅에서 내보내어 나의 독생자에 대하여 곧 그의 죽은 자 가운데서의 ᄅ부활과, 그러하도다, 또한 만인의 부활에 대해서도 ᄆ증거하게 할 것이요, 내가 또 의와 진리가 마치 홍수와 같이 땅을 휩쓸게 하여 땅의 사방에서 나의 택한 자를 내가 예비할 곳, 거룩한 으로 ᄇ집합시키리라. 그리하여 나의 백성이 자기 허리를 동이고 나의 오는 때를 바라고 기다리게 하려 하노니, 이는 그 곳에 나의 성막이 있을 것임이요, 그 곳은 시온, ᄉ새 예루살렘이라 일컬어지리라.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
전 세계에 계신 도 여러분, 과부의 마음을 갖기 위해 필요한 일을 행합시다. 그러면 축복을 통해 우리에게 필요한 것이 채워질 것이며 우리는 진정 기뻐하게 될 것입니다.
Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh.
23 또 그들은 내 백성, 곧 야곱의 남은 자들과 또한 이스라엘 집에 속한 자로서 오게 될 모든 자를 도와, 그들로 ᄀ새 예루살렘이라 일컬어질 한 을 세우게 할 것이라.
23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem.
거듭거듭, 나는 그러한 참을성에 대한 보답을 받았습니다.
Nhiều lần tôi được thưởng vì thái độ kiên nhẫn như thế.
16 참으로 또한 그들은 사기뿐 아니라 체력도 저하되어 있었나니, 이는 그들이 그들의 들을 지키기 위하여 낮으로는 용맹히 싸우고 밤으로는 애쓰며 일하였음이라, 이리하여 그들은 온갖 큰 고난을 다 당하였더라.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
여호와께서는 또한 참을성을 보이기도 하시는데, 그분의 참으심 덕분에 많은 사람들이 회개에 이를 기회가 생깁니다.
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
1829년 5월 15일 펜실베이니아 주 하모니 근처 사스케하나 강둑에서 조셉 스미스와 올리버 카우드리가 아론 신권에 임되었다(교회사 1:39~42).
Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42).
2 이에 이제 레이맨인들이 이를 보고 두려움에 사로잡혀, 북방 땅으로 행군하려던 그들의 계획을 버리고 그들의 온 군대와 더불어 뮬레크 으로 퇴각하여, 그들의 방어 시설 안에 들어가 피하였느니라.
2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy.
이 복음은 어둠 속에서 사는 사람들에게 스러운 진리의 빛을 가져다줍니다.
Phúc âm đó mang lại ánh sáng của lẽ thật thiêng liêng cho những người sống trong bóng tối.
또한 어머니는 여섯 살 난 아들이 선천 심장병으로 갑자기 죽었다는 말을 들었을 때의 감정을 이렇게 토로했습니다. “만감이 교차하더군요.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
가르치면서 학생들이 이 스러운 경전을 부지런히 공부하는 것이 얼마나 중요한지, 그리고 그렇게 할 때 그들의 삶에 얼마나 많은 축복이 임하는지를 이해하도록 돕는다.
Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy.
그분은 감리 대제사로서 스러운 신권의 모든 열쇠를 소유하고 있으며, 계시의 음성을 하나님으로부터 그의 백성들에게 전하고 있습니다.
Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài.
그래서 남자들을 가르치기 시작했습니다. 그들이 여성의 잠재을 알고 이러한 잠재력을 남자들이 갖고 있다는 걸 알아서 이 여성들이 똑같은 일을 할 수 있다는 걸 알아야 하니까요.
Chúng tôi bắt đầu dạy cho đàn ông bởi họ nên biết Tiềm năng của phụ nữ Biết tiềm năng của chính họ Và biết những người phụ nữ cũng có thể làm những điều tương tự
밀턴은 참을성 있게 하느님을 신뢰하는 것의 가치를 깨달았다.
Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
그렇게 할 때 우리는 감사라는 스러운 선물을 주님께 드리게 됩니다.
Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn.
한 장은 기본적인 육아 조언과 정보가 있는데 부모와 자녀가 일반적으로 경험하게 될 것에 관한 내용과 부모들이 어떻게 자신과 자녀들을 보살필 것인가에 대한 내용인데 예를 들어, 자녀와 대화를 하며 시간을 보낸다든지 자녀들에게 애정을 보여준다거나 자녀를 좀 더 참을성을 갖고 대해 주고 대화를 하거나 하는 것입니다.
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
여자들도 남을 괴롭히고 희롱할 수 있다.
Con gái cũng có thể bắt nạtquấy rối.
저는 오늘 회복의 선지자인 조셉 스미스의 스러운 사명을 더 잘 알고자 하는 모든 분께 제 간증을 전해 드리겠습니다.
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
“남자 애들이 치켜세우는 말을 할 때 좋아하는 애들이나 남에게 주목받는 것을 즐기는 애들과 어울리면 똑같이 희롱을 당하게 돼요.”—고린도 첫째 15:33.
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 참을성 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.