참석하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 참석하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 참석하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 참석하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tham gia, dự, tham dự, thăm, đi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 참석하다

tham gia

(attend)

dự

(attend)

tham dự

(attend)

thăm

đi thăm

Xem thêm ví dụ

감사하게도 아내의 건강이 회복되어 우리는 왕국회관에서 열리는 그리스도인 집회에 다시 참석할 수 있게 되었지요.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
성경 연구생들 중에는 순례자의 공개 강연에 참석하라는 초대장을 배부하면서 야외 봉사를 처음 경험해 본 사람이 많았습니다.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
그런 다음 제자 야고보는 참석한 사람들 모두가 그 문제에 관한 여호와의 뜻을 분별하는 데 도움이 된 성경 구절을 낭독하였습니다.—사도 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
각 가족 성원이 가족 연구에 참석하는 시간을 엄수한다면, 모든 가족 성원은 조금씩 시간을 절약하게 됩니다.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
사랑하는 형제 자매 여러분, 여러분 중에는 예수 그리스도 후기 성도 교회 선교사의 초대로 이 모임에 참석하신 분들도 계실 것입니다.
Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.
이 가족이 모두 그리스도인 집회에 참석해 있는 것을 볼 때면, 희생을 하고 이곳에 온 보람이 있다는 생각이 듭니다.”
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
우리가 진리를 안다 할지라도 어떻게 정기적인 연구와 성서 진리에 대한 묵상 그리고 집회 참석이 우리를 보호하는가?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
장로들은 어떤 형제 자매가 여가 활동 중에 이러한 형태의 옷을 입는 경향이 있음을 보게 된다면, 대회 전에 그러한 의상은 특히 그리스도인 대회에 대표자로 참석하는 데 적절하지 않음을 친절하면서도 단호하게 교훈하는 것이 적절할 것이다.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
하지만 이 학교로부터 최대의 유익을 얻으려면, 등록하고 참석하여 정기적으로 참여하고 임명을 정성껏 수행해야 합니다.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
그들이 환영받고 있다고 느끼게 해 주고, 그들을 다른 사람들에게 소개하고, 잘 참석하였다고 칭찬하는 말을 해 주십시오.
Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ.
12개 국적을 가진 대표자들이 참석하여 매우 가슴이 설렜다!
Thật là thú vị khi thấy đại biểu của 12 sắc tộc khác nhau ở đây!
많은 이스라엘 사람은 해마다 축제들에 참석하기 위해 어떤 여행을 해야 했습니까?
Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì?
중요한 것은 참석한 모든 사람에게 그것을 돌리는 것이며, 대부분의 사람은 취하는 일 없이 단지 그것을 전달하기만 하는 것임에도 그러합니다.
Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu.
하지만 아프리카의 여러 지역에서는, 장례에 참석한 수백 명이 고인의 집으로 몰려 와서 잔치를 베풀 것을 기대하며, 그러한 경우 가축을 잡는 일도 종종 있습니다.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
형제들은 모두 참석할 수 있어서 얼마나 기쁘고 좋은지 모르겠다고 말하였습니다!”
Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!”
그 형제와 함께 지내는 동안, 나는 그의 집에서 열리는 모든 집회에 참석하였습니다.
Trong thời gian ở với anh, tôi tham dự tất cả các buổi họp được tổ chức tại nhà anh.
현재 인도에는 3만 7000명이 넘는 활동적인 증인이 있으며, 2013년 기념식 참석자 수는 10만 8000명이 넘습니다.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
또한 참석자 모두에게 힘을 주는 집회가 되게 하는 일을 어떻게 회중 전체가 함께할 수 있는지도 고려할 것입니다.
Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự.
넉 달 후, 아버지인 에드먼드는 선더스키 근처의 시더포인트에서 열린 성경 연구생(오늘날의 여호와의 증인을 가리키던 명칭)의 대회에 참석했는데, 그곳은 우리 집에서 160킬로미터가량 떨어져 있었습니다.
Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km.
가까운 왕국회관에서 열리는 집회에 참석해 보기를 원합니까?
Bạn có muốn tham dự một buổi họp tại Phòng Nước Trời trong khu vực của bạn không?
(베드로 첫째 2:17) 충실하게 그리스도인 집회에 참석하십시오. 집회에서 당신은 인내하는 데 필요한 격려를 받게 될 것이기 때문입니다.
(1 Phi-e-rơ 2:17) Hãy đều đặn tham dự các buổi nhóm họp vì tại đó bạn sẽ nhận được sự khích lệ cần thiết để có thể nhịn nhục.
구주께서는 그분에 대해 더 배우기를 소망하는 사람들에게 “와서 보라”라고 권하셨습니다.15 함께 일요일 모임에 참석하자고 초대하거나 교회 사교 모임, 혹은 봉사 활동에 참여하도록 초대한다면, 방문자들은 자신들이 잘못 알고 있는 점들을 바로잡고 우리와 함께하며 더 편안하게 느끼게 될 것입니다.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
2 사흘 모두 참석하십시오: 여호와께서는 모세를 통해 이렇게 명령하셨습니다.
2 Tham dự cả ba ngày: Qua Môi-se, Đức Giê-hô-va ra lệnh: “Ngươi phải nhóm-hiệp dân-sự... để chúng nghe”.
왕국회관에서 멀리 떨어진 곳에 살고 있는 사람들에게 있어서 집회 참석은, 상당한 희생을 요구할 수 있습니다.
Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp.
그들 중 다수는 그 도시에서 열리는 연례 축제들에 참석하기 위해 먼 길을 마다하지 않고 올 것입니다. 이사야는 영감을 받아 이렇게 기록합니다.
Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 참석하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.