참수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 참수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 참수 trong Tiếng Hàn.

Từ 참수 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Chém đầu, chém đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 참수

Chém đầu

토머스 모어 또한 후에 왕의 신임을 잃고 참수형을 당했습니다.
Về phần Thomas More, sau này vì làm mất lòng vua nên ông bị chém đầu.

chém đầu

토머스 모어 또한 후에 왕의 신임을 잃고 참수형을 당했습니다.
Về phần Thomas More, sau này vì làm mất lòng vua nên ông bị chém đầu.

Xem thêm ví dụ

토머스 모어 또한 후에 왕의 신임을 잃고 참수형을 당했습니다.
Về phần Thomas More, sau này vì làm mất lòng vua nên ông bị chém đầu.
참수형을 눈앞에 둔 한 젊은 그리스도인은 부모에게 이런 글을 남겼습니다. “벌써 자정이 지났습니다.
Một tín đồ trẻ sắp lên máy chém đã viết thư cho ba mẹ: “Đã quá nửa đêm rồi.
그는 오늘 아침에 참수 되었다.
Hắn đã bị chém đầu sáng nay.
수많은 사람들이 런던탑에 투옥되었지만 그 경내에서 참수되어 수치스러운 공개 처형을 면한 사람은 여자 다섯 명과 남자 두 명뿐이었습니다.
Dù hàng ngàn người bị giam trong Tháp, nhưng chỉ có năm phụ nữ và hai người đàn ông bị chém đầu trong khu vực của Tháp, để tránh sỉ nhục do bị hành hình trước công chúng.
그중 한 사람인 엘리자베트 반트쉐러는 뮌스터를 떠나게 허락해 줄 것을 요청했다가 공개적으로 참수형을 당했습니다.
Khi một trong các người vợ của ông, Elisabeth Wandscherer, xin phép rời thành, bà bị chém đầu trước công chúng.
생일을 기념한 것으로 성서에 언급되어 있는 또 하나의 예는 헤롯의 생일이며, 그 때 침례자 요한이 참수를 당하였습니다.
Một sinh nhật khác đề cập đến trong Kinh-thánh là của Hê-rốt, trong dịp đó Giăng Báp-tít đã bị chém đầu (Ma-thi-ơ 14:6-10).
참수형을 보고도 감흥이 없을 수 있는 심지어는 실망하는 사람들의 능력을 보여주는 가장 충격적인 예는 1792년에 프랑스에서 그 유명한 참수 기계인 단두대가 도입된 것입니다.
Có thể ví dụ ấn tượng nhất về khả năng xem một vụ chặt đầu một cách vô cảm thậm chí còn thất vọng là lần ra mắt máy chém tại Pháp năm 1792, chính cỗ máy chém đầu nổi tiếng đó.
··· 찰스 1세와 같은 인물이 산 적이 있었고 참수당했으며, 그를 대신하여 올리버 크롬웰이 통치자가 되었다는 것을 어떻게 아는가?
Làm thế nào bạn biết rằng một người như Charles I [nước Anh] đã từng sống, đã bị chém đầu, và Oliver Cromwell lên ngôi vua cai trị thế ông?...
역사 속으로 더 깊이 들어가보면 공개 형벌집행과 참수형이 있었던 만큼의 오랜 세월동안 그걸 보기 위한 관중도 존재했습니다.
Ở London, khoảng đầu thế kỷ 19 một vụ treo cổ thông thường có bốn đến năm nghìn người xem.
참수 영상을 올리는 악랄한 살인마들의 경우에는 인터넷은 새로운 형태의 군중을 만들었습니다.
Khi nói đến nhưng kẻ giết người đã post clip chặt đầu đó, mạng Internet lại tạo ra một loại khán giả mới.
전해지는 바에 따르면, 그로부터 얼마 후에 바울은 참수형을 당했다고 합니다.—디모데 둘째 4:6-8, 11, 16.
Người ta cho rằng Phao-lô bị xử trảm không lâu sau đó.—2 Ti-mô-thê 4:6-8, 11, 16.
1747년에 타워힐에서 마지막 참수형이 집행되기는 했지만 런던탑의 국립 교도소 역할이 끝난 것은 아니었습니다.
Tù nhân cuối cùng bị chém đầu tại đồi Tower Hill là vào năm 1747, nhưng về sau Tháp vẫn đóng vai trò là nhà giam.
사형 집행 인의 주장이 있었하지 않는 한 당신이 머리를 잘라 수 없다고했는데 그 전에 그런 일을 할 수 없었다고, 그가: 몸을에서 잘라 인생 자신의 시간에 시작하지 않을했다. 국왕의 인수는, 머리 참수 수 있다고 아무것도 있었고, 당신
Đối số của vua, rằng bất cứ điều gì mà có một cái đầu có thể bị chặt đầu, và bạn không nói chuyện vô nghĩa.
저는 여왕은 너 어제 참수해야 마땅 말을 들어! "
" Cho biết năm.
헨리 왕의 두 번째 부인인 앤 불린은 아들을 낳지 못했고, 반역과 간통 혐의로 오빠와 다른 네 사람과 함께 런던탑에서 참수형을 당했습니다.
Người vợ thứ hai của ông, Hoàng Hậu Anne Boleyn vì không sanh được hoàng nam đã bị chém đầu, cùng với anh trai và bốn người khác tại Tháp, với tội danh phản quốc và ngoại tình.
그 외에는, 일반적으로 참수형이었던 처형이 대부분 근처의 타워힐에서 집행되었고 무질서하게 운집한 대규모 군중이 그 모습을 지켜보았습니다.
Phần lớn những cuộc hành hình khác, thường là chém đầu, diễn ra ở Tower Hill, ngọn đồi gần đó, trước một đám đông hỗn độn.
그러나 그를 따른 사람들은 몰살당하였고, 뮌처 자신은 참수형을 당하였다.
Thay vì thế, dân chúng theo ông bị tàn sát tập thể và Müntzer bị chém đầu.
그들이 여기 사람들을 참수의 하구만 좋아해요, 위대한 궁금해는가 그것입니다 하나는 살아 남아! "
Họ khiếp thích chặt đầu người dân ở đây, điều kỳ diệu tuyệt vời là, rằng có bất kỳ bên trái còn sống! ́
(로마 8:31, 35, 37) 금세기 중에 ‘여호와의 증인’은 폭도들의 공격을 받고, 구타당하고, 타르를 칠하고 새털을 씌우는 일을 당하고, 신체가 잘리고, 강간당하고, 굶주리고, 총살대에서 사살되고, 심지어 나찌 강제 수용소에서 참수되기까지 하였읍니다. 이 모든 일을 당한 것은 그들이 자신을 하나님의 사랑에서 끊기를 거절하였기 때문입니다.
Trong thế kỷ này các Nhân-chứng Giê-hô-va đã bị đám đông hà hiếp, đánh đập, trét chai và dầu hắc, làm tật nguyền, hiếp dâm, bỏ đói, xử bắn và ngay cả đến bị chém đầu trong các trại tập trung của Đức Quốc xã, chung qui chỉ vì họ đã không muốn lìa xa sự yêu thương của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 참수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.