참여하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 참여하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 참여하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 참여하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tham gia, chia, tham dự, có phần nào, dự phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 참여하다

tham gia

(share)

chia

(share)

tham dự

(participate)

có phần nào

(participate)

dự phần

(share)

Xem thêm ví dụ

12 여호와의 의로운 원칙들에 대한 이러한 깊은 인식은 성서를 연구함으로써만 아니라 그리스도인 집회에서 정기적으로 참여하고 그리스도인 봉사의 직무에 꾸준히 참여함으로써도 유지됩니다.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
사이트의 사용자 환경을 강화하고 사용자 참여를 유도할 목적으로 타사의 위젯을 사용하고 있는 경우 위젯에 내 사이트에 표시할 의도가 없는 링크가 포함되어 있지 않은지 확인하세요.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
그리고 지난 봄에 "가상 합창단 3"을 냈는데 제가 쓴 곡 "물의 밤"을 불렀습니다. 이번에는 73개국에서 거의 4,000명의 가수가 참여했죠.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
11 19세기의 마지막 몇십 년 동안, 기름부음받은 그리스도인들은 합당한 사람을 찾아내는 일에 담대하게 참여하였습니다.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 목요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정표를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
우리는 당국자들에게 전쟁에 참여하지 않을 것이라고 단호하게 말했습니다.
Chúng tôi kiên quyết nói với các nhà chức trách là chúng tôi sẽ không tham gia chiến tranh.
내가 믿는 종교가 어려움을 극복하도록 돕는 데 참여하고 싶다.’
Tôi thích được dự phần trong việc giúp đạo vượt qua những sự khó khăn’.
그들은 공개 봉사에 참여함으로 자중심을 강화하는 한편, 동료 신자들과 교제함으로 그들의 안정된 교우 관계를 다시 확인하였습니다.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
또한 대중으로부터 효과적으로 정보를 얻는 구조를 생각해야 합니다. 널리 퍼진 온라인 정보의 사실을 확인하고 거기에 참여하는 사람들에게 보상을 해야 합니다.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
졸업생은 모두 선교 임지에서 봉사의 직무에 온전히 참여하기를 열망하였습니다.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
13 구호 활동에 참여하십시오.
13 Tham gia công tác cứu trợ.
아내는 야외 봉사에 열심히 참여하였고 다른 사람들도 그렇게 하도록 꾸준히 도와 주었습니다
Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.
최근 「우리의 왕국 봉사」에 실린 아래 기사들의 내용을 간단히 연설로 다룬다. “일요일에 봉사의 직무에 참여할 수 있습니까?”
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
그리고 나서 그들이 왕국의 아들들을 더 모으는 일에 참여하게 됩니다.
Rồi họ tham gia vào công việc thâu nhóm khác.
YouTube 파트너 프로그램 참여를 승인 받으면 다음과 같은 수익 창출 기능을 이용할 수 있습니다.
Sau khi được chấp nhận tham gia Chương trình Đối tác YouTube, bạn có thể sử dụng các tính năng kiếm tiền sau đây:
미리 준비하면 주요점에 더 잘 집중할 수 있으며 뒤이어 있게 되는 구두 복습에 참여할 수 있게 해준다.
Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.
일요일 야외 봉사에 참여하도록 모두를 격려하라.
Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật.
저는 최근 한 성전 헌납식에 참여하는 동안 그 모든 순서에서 감동을 느꼈습니다.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
□ 성서 연구생이 야외 봉사에 참여하기를 원할 때 장로들은 어떠한 단계들을 밟으며, 연구생은 무슨 책임을 받아들입니까?
□ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào?
하지만 이 학교로부터 최대의 유익을 얻으려면, 등록하고 참석하여 정기적으로 참여하고 임명을 정성껏 수행해야 합니다.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
장로와 집사 대신 공개 전파 활동에 참여하는 영적인 남자들로 이루어진 봉사 위원회를 선출해야 하였습니다.
Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng.
이 기능은 탐색 환경을 개선하고 시청자가 보고 싶은 동영상을 더욱 쉽게 찾을 수 있도록 도와 참여를 이끌어낼 수 있습니다.
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
여호와의 증인은 왜 전쟁에 참여하지 않습니까?
Tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va không tham gia chiến tranh?
“거룩한 자들”과 함께 하느님의 왕국의 이 좋은 소식을 전파하는 일에 참여하는 것은 참으로 큰 특권입니다!—마태 24:14.
Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14.
기를 올리거나 내리는 일이 어떤 특별한 의식의 일부라서 사람들이 차렷 자세로 서 있거나 기에 대해 경례를 하고 있다면, 그러한 일을 하는 것은 그 의식에 참여하는 것이나 마찬가지입니다.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 참여하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.