残り trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 残り trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 残り trong Tiếng Nhật.

Từ 残り trong Tiếng Nhật có các nghĩa là còn lại, phần còn lại, đồ thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 残り

còn lại

phần còn lại

(〈部分+残り+lại〉)

đồ thừa

Xem thêm ví dụ

残りの者と,羊のようなその忠実な仲間たちは,どれほど長い時間がかかろうとも,エホバがご予定の時に行動されるのを待つ決意を抱いています。
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
なぜなら,それらの節の解釈は,ペテロの手紙の文脈や聖書の残りの部分と調和していなければならないからです。
Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh.
しかし予算を途中で変更した月については、2,000 円にその月の残りの日数を掛けた請求額の上限を上回る金額が請求されることはありません。
Tuy nhiên, ngay sau khi thay đổi ngân sách, số tiền bạn phải trả không bao giờ vượt quá 300 đô la (20 đô la x 15 ngày còn lại).
14 次に,ローマ人への手紙からユダの手紙まで,訓戒と激励の言葉を記した21通の手紙が続きますが,最初の14通はパウロにより,また残りの手紙はイエス・キリストの他の使徒や弟子たちによって記されたものです。
14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra.
皆さんが残りの34人は 処女懐胎だと考えない限り―
Thế nên, trừ khi bạn tin 34 trường hợp kia là trinh nữ mang thai.
モルデカイは,その恐ろしい知らせを聞いた時,それら残りの者のことや,シュシャンにいる自分の友人や親族のことを考えたかもしれません。
Mạc-đô-chê có lẽ đã nghĩ về họ, cũng như những người bạn và họ hàng của mình tại Su-sơ khi ông nghe được hung tin.
残りの生徒には,聖句を目で追いながら,二つの聖句の関連性について深く考えてもらう。
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
詩編 91:1,2; 121:5)それで,残りの者の前途には素晴らしい見込みがあります。 バビロンの汚れた信条や慣行を捨て去り,エホバの裁きという清めに服し,聖なるものであり続けるよう努めるなら,あたかも神の保護という「仮小屋」の中にいるかのように安全に過ごせるのです。
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
この 子 は 半 人間 じゃ な い と し た ら 、 残り 半分 は 何 ?
Nếu cậu bé này không phải nửa người, vậy nửa còn lại là gì?
しかし,残りのすべてを不適切な映画や音楽などを楽しむために使い,伝道や教育のための貯蓄をまったくしていません。
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
モルモン,最後の証の中で,レーマン人の残りの者たちにイエス・キリストを信じ,キリストの福音に従うよう強く勧める
Trong chứng ngôn cuối cùng của Mặc Môn, ông khuyên nhủ những người dân La Man còn sót lại nên tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo phúc âm của Ngài
残りの生徒に,主人がこれらの枝をどうしたかを見つけるように言う。
Yêu cầu lớp học nhận ra điều mà người chủ vườn đã làm với những nhánh cây này.
啓示 7:9)こうして清められた残りの者とその仲間たちは,エホバから保護となる世話を施していただくという祝福を受けてきました。
(Khải-huyền 7:9) Vì được tẩy sạch, những người còn sót lại và bạn đồng hành của họ được ban phước—Đức Giê-hô-va đã chăm sóc che chở họ.
20 油そそがれた残りの者はエホバの特別な民であり,彼らと交わるために群がっている大群衆は,残りの者と共に清い崇拝の祝福を刈り取ります。(
20 Lớp người xức dầu còn sót lại là dân tộc đặc biệt của Đức Chúa Trời, và đám đông vô số người đến kết hợp với họ cũng được gặt hái với họ những ân phước của sự thờ phượng thanh sạch (Xa-cha-ri 8:23).
もちろん 彼女 は 残り た かっ た さ
Tất nhiên là cổ muốn ở lại.
しかし,彼女の証は強く,完全に改心していたため,真理を守りながら女手一つで8人の子供を支えて,残りの生涯を過ごしたのです。
Chứng ngôn của bà đã được vững mạnh và bà đã được cải đạo hoàn toàn khi bà dành phần còn lại của cuộc đời mình để trung thành với đức tin trong khi nuôi nấng tám người con.
残りの半分の人々はどうでしょう?
Một nửa còn lại thì sao?
1つの爆撃機部隊はボド港の8,000トン貨物船ラプラタを攻撃している間、残りは北に位置するドイツの輸送船団を攻撃した。
Một nhóm máy bay ném bom tấn công chiếc tàu chở hàng 8.000 tấn La Plata, trong khi nhóm còn lại hướng lên phía Bắc tấn công một đoàn tàu vận tải Đức.
ロールプレーが終わった後,残りの生徒たちに,もし自分が宣教師役だったらさらに話したい情報が序文の中にあるかどうか尋ねるとよい。
Khi các học sinh đã hoàn tất việc đóng diễn, các anh chị em có thể muốn hỏi các học sinh khác xem có thêm những điều nào từ lời giới thiệu mà họ có lẽ đã chia sẻ nếu họ đã được chọn để giảng dạy.
ユダの地が荒廃してから70年後,神を恐れる残りの者がバビロンでの流刑から帰還したのです。
Sau khi đất Giu-đa bị hoang vu 70 năm, một số người kính sợ Đức Chúa Trời còn sót lại trở về từ Ba-by-lôn, nơi họ bị bắt làm phu tù.
残りの半分の生徒には,それぞれの弱さがどのようにして克服されたかを見つけるように言う。
Yêu cầu nửa lớp học kia nhận ra sự yếu kém gây phiền hà cho mỗi cá nhân đã được khắc phục như thế nào.
この事物の体制のもとで過ごさなければならない残りの年月について心配しなくてよいのです。
Họ không cần phải lo âu về những năm tháng còn lại của đời họ trong hệ thống mọi sự này.
それで,王国の大使である油そそがれた残りの者と,あらゆる国民から来た献身してバプテスマを受けたその仲間たちは,宗教上の頑強な反対を考え,金剛石のように自らの顔を固くしなければなりませんでした。
Như vậy nhóm người được xức dầu còn sót lại với tư-cách là đại-sứ của Nước Trời cùng với những người đã dâng mình, chịu báp-têm và từ mọi nước mà ra để đến hợp-tác với họ, tất cả đều phải làm cho mặt họ cứng lại như thể kim-cương để đương-đầu với sự chống-đối dữ-tợn của các tôn-giáo.
残りの死人[天に行く14万4,000人以外の人々]は千年が終わるまで生き返らなかった」と聖書が述べているのはそのことです。(
Kinh-thánh ám chỉ điều này khi nói: “Còn những người chết khác (ngoài số 144.000 người được lên trời) chẳng được sống cho đến khi đủ một ngàn năm” (Khải-huyền 20:5).
この計画の残りの部分も欠かせないものです。
Phần còn lại của kế hoạch cũng thiết yếu.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 残り trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.