찬양 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 찬양 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 찬양 trong Tiếng Hàn.

Từ 찬양 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khen ngợi, tán tụng, ca tụng, lời khen, tán dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 찬양

khen ngợi

(praise)

tán tụng

(praise)

ca tụng

(praise)

lời khen

(praise)

tán dương

(praise)

Xem thêm ví dụ

여호와께서는 이 위급한 때에 그분을 충실하게 찬양하는 청소년들을 바로 그와 같이 보십니다.
Đó là cách Đức Giê-hô-va xem những người trẻ đang trung thành ngợi khen Ngài trong thời kỳ khó khăn này.
다니엘은 그렇게 함으로, 여러 세기에 걸쳐 여호와께 공개적으로 찬양을 돌린 수많은 소년 소녀들의 모범을 따랐습니다.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
그는 창조주께 찬양을 돌렸는데, 그분은 지구를 아무것도 없는 허공에 매달려 있게 하시고 물기를 가득 머금은 구름을 땅 위에 떠 있게 하십니다.
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
주의 백성의 찬양 소리
Mong sao nơi nhà ngài vang tiếng cảm tạ,
빛을 사랑하는 사람들은 하느님께 헌신하며 그분의 기뻐하는 찬양자들이 됩니다.
Đúng vậy, những người yêu chuộng sự sáng dâng chính mình cho Đức Chúa Trời và trở thành những người vui mừng ca ngợi ngài.
29 좋은 소식을 전하는 것이 우리의 창조주를 찬양하고 그분의 이름에 영예를 돌리는 것임을 기억한다면, 그 소식을 전하려는 마음을 갖게 될 것입니다.
29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài.
우리가 여호와를 찬양하는 것이 합당한 이유는 무엇입니까?
Tại sao chúng ta có lý do vững chắc để ca ngợi Đức Giê-hô-va?
주야로 그 이름 찬양하리.
Cùng nhau hát xướng khen ngợi danh Cha muôn đời.
여호와를 찬양하는 것이 우리가 살아가는 중요한 이유이기도 하지만, 살아 있다는 것이 그분을 찬양해야 할 중요한 이유이기도 합니다.
Ngợi khen Đức Giê-hô-va là một lý do chính đáng để chúng ta tiếp tục sống, và ngược lại sự sống của chúng ta cũng là lý do chính đáng để ngợi khen Ngài.
우리가 현재 사용하는 노래책인 「여호와께 찬양의 노래를 부르라」에 실린 노래의 일부는 화음을 넣어 노래하는 것을 즐기는 사람을 위해 4부 합창 형식의 악보로 되어 있다.
Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè.
우리가 정신을 집중하여 또한 우리의 목소리를 사용하여 집회에 열정적으로 참여하는 것은, 여호와를 찬양하는 것입니다.
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
또한 그분이 앞으로 하시겠다고 약속하신 큰일들에 대해 묵상해 보면, 우리는 찬양과 감사를 표현할 방법을 찾게 됩니다.
Và khi suy ngẫm về những lời hứa lớn lao mà Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện, chúng ta muốn tìm cách bày tỏ lòng biết ơn và ngợi khen Ngài.
그런가 하면, 우리는 곧은 행실로써, 심지어 단정하고 정숙한 옷차림과 몸단장을 함으로써 여호와를 찬양할 수 있습니다.
Lại nữa, chúng ta có thể ngợi khen Đức Giê-hô-va qua hạnh kiểm đúng đắn, thậm chí qua chính cách ăn mặc, bộ điệu tươm tất và khiêm tốn nữa.
12 아달랴는 백성이 뛰어가며 왕을 찬양하는 소리를 듣고 백성이 모인 여호와의 집으로 왔다.
12 Khi A-tha-li nghe tiếng dân chúng chạy và tung hô vua thì bà liền đến chỗ họ tại nhà Đức Giê-hô-va.
● 당신이 여호와를 찬양하지 않을 수 없다고 느끼는 이유는 무엇입니까?
• Tại sao bạn muốn ngợi khen Đức Giê-hô-va?
찬양하게 하소서.
quyết lòng hát khen Vua Toàn Năng.
그들을 찬양하거나 숭배하는 일은 조소거리와 멸시거리가 될 것입니다.
Sự khen ngợitôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ.
28 또 나는 그가 마지막 날에 나를 ᄀ일으키사, ᄂ영광 중에 그와 함께 거하게 하실 것을 아노라. 또한 내가 영원히 그를 찬양하리니, 이는 그가 애굽에서 우리 조상들을 ᄃ인도해 내시고, ᄅ애굽인들을 홍해에 삼키시고, 또 그의 권능으로 그들을 약속하신 땅으로 인도해 들이셨으며, 또한 시시로 그들을 속박과 사로잡힘에서 건져 내셨음이니라.
28 Và cha biết rằng, Ngài sẽ anhấc cha lên vào ngày sau cùng, để sống với Ngài trong bvinh quang; phải, và cha sẽ ngợi khen Ngài mãi mãi, vì Ngài đã cđem tổ phụ chúng ta ra khỏi Ai Cập, và Ngài đã nuốt trọn ddân Ai Cập trong Biển Đỏ; và Ngài đã dùng quyền năng của Ngài dẫn dắt họ đến đất hứa; phải, và nhiều phen Ngài đã giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và tù đày.
7 예수께서 태어나셨을 때, 천사들은 베들레헴 근처에 있던 목자들에게 나타나 하느님을 찬양하며 이렇게 말하였습니다.
7 Lúc Chúa Giê-su sanh ra, các thiên sứ hiện đến cùng những người chăn chiên gần Bết-lê-hem, ca ngợi Đức Chúa Trời và nói: “Sáng danh Chúa trên các từng trời rất cao, bình-an dưới đất, ân-trạch cho loài người!”
11절에서는 왕이나 재판관 같이 권세와 영향력이 있는 사람들에게도 함께 찬양하자고 초대합니다.
Ở câu 11, những người có uy quyền và thế lực như các vị vua và quan xét cũng được mời cùng ngợi khen Đức Giê-hô-va.
(히브리 13:15) 자신의 환경이 허락된다면, 여호와를 찬양하는 데 매주 몇 시간을 바치는 것을 목표로 삼아야 한다.
Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
생명이 없는 이러한 창조물들이 어떻게 그처럼 찬양할 수 있습니까?
Làm sao những tạo vật vô tri vô giác ấy có thể ngợi khen Ngài?
연사는 시편을 사용하여 하느님께 영광을 돌리는 일에는 “숭배”와 “감사”와 “찬양”이 관련된다고 강조하였습니다.—시 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
Dùng sách Thi-thiên, anh nhấn mạnh rằng việc tôn vinh Đức Chúa Trời bao hàm sự “thờ-lạy”, “cảm-tạ”, và “ngợi-khen”.—Thi-thiên 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
11 1세기에, 거짓 종교에 속박되어 있다가 해방된 유대인들 역시 하느님께서 그들을 위하여 하신 큰일로 인해 하느님을 찬양하였습니다.
11 Vào thế kỷ thứ nhất, người Do Thái nào chấp nhận sự giải thoát khỏi xiềng xích của tôn giáo giả đều khen ngợi Đức Chúa Trời vì công việc vĩ đại Ngài làm vì họ.
저는 당신을 높이고 당신의 이름을 찬양합니다.
Con tôn cao ngài, ca ngợi danh ngài,

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 찬양 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.