Capricorn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Capricorn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Capricorn trong Tiếng Anh.

Từ Capricorn trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ma Kiết, Ma Kết, Nam Dương, Ma kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Capricorn

Ma Kiết

noun (One of the twelve constellations of the zodiac.)

Ma Kết, Nam Dương

noun

Ma kết

noun

Xem thêm ví dụ

The continent Euramerica (or Laurussia) was created in the early Devonian by the collision of Laurentia and Baltica, which rotated into the natural dry zone along the Tropic of Capricorn, which is formed as much in Paleozoic times as nowadays by the convergence of two great atmospheric circulations, the Hadley cell and the Ferrel cell.
Lục địa Euramerica (hay Laurussia) đã được tạo ra vào đầu kỷ Devon do va chạm của Laurentia và Baltica, đã xoay vào khu vực khô tự nhiên dọc theo Nam chí tuyến, được hình thành phần lớn trong thời gian của đại Cổ Sinh cũng giống như ngày nay do sự hội tụ của hai luồng không khí lớn là hoàn lưu Hadley và hoàn lưu Ferrel.
These ancient humans lived between the Equator and the Tropic of Capricorn, a region saturated by the Sun's UV-carrying rays.
Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời.
Located just south of the Tropic of Capricorn, the town of Alice Springs straddles the usually dry Todd River on the northern side of the MacDonnell Ranges.
Nằm ngay phía nam của chí tuyến Nam, thị trấn Alice Springs nằm giữa sông Todd thường khô ở phía bắc của Dãy MacDonnell.
The vegetation is less dense than that of the larger sand cays of the Capricorn Group.
Thảm thực vật là ít dày đặc hơn so với bãi cát lớn của nhóm đảo Capricorn.
Of the twelve signs of the Western zodiac, six, namely Aries (ram), Taurus (bull), Cancer (crab), Leo (lion), Scorpio (scorpion), and Pisces (fish) are animals, while two others, Sagittarius (horse/man) and Capricorn (fish/goat) are hybrid animals; the name zodiac indeed means a circle of animals.
Trong số mười hai dấu hiệu của hoàng đạo phương Tây, có đến sáu, cụ thể là Bạch Dương, bò (Taurus), cự giải (cua), sư tử (Leo), Bò Cạp (Scorpio), và Song Ngư (cá) là động vật, trong khi hai cung, Sagittarius (nhân mã) và Capricorn (cá lai dê) là động vật lai; Cái tên zodiac thực sự có nghĩa là một vòng tròn của động vật.
In fact, for years, the Tropic of Cancer and the Tropic of Capricorn have been steadily drifting towards the equator at the rate of about 15 meters per year, and nobody told me that.
Trong thực tế, trong nhiều năm, các chí tuyến bắc và chí tuyến nam đều đặn trôi về phía xích đạo ở tỉ lệ khoảng 15 mét mỗi năm, và không ai nói với tôi rằng.
And that's Capricorn, is it?
Sao Nam Dương đó hả, phải không?
Retrieved 2009-08-17.CS1 maint: BOT: original-url status unknown (link) at oceandots.com "New and Precise Depiction of the Southern Part of America, Which Includes: Brazil, the Caribbean, the New Kingdom of Guiana, Castilia del Oro, Nicaragua, the Antilles, and Peru: And Beneath the Tropic of Capricorn, Chile, the Rio de la Plato, Patagonia & the Straits of Magellan" is a map from 1602 that shows the islands.
Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2009. at oceandots.com "New and Precise Depiction of the Southern Part of America, Which Includes: Brazil, the Caribbean, the New Kingdom of Guiana, Castilia del Oro, Nicaragua, the Antilles, and Peru: And Beneath the Tropic of Capricorn, Chile, the Rio de la Plato, Patagonia & the Straits of Magellan" là một bản đồ từ năm 1602 cho thấy quần đảo.
The legion symbols were a bull (as with all of Caesar's legions) and a capricorn.
Biểu tượng của quân đoàn là một con bò đực (như tất cả các quân đoàn khác của Caesar) và cung Ma Kết.
During his 1485–86 expedition, Cão continued to Cape Cross, in present-day Namibia, near the Tropic of Capricorn.
Trong chuyến thám hiểm 1485–86, Cão tiếp tục đi đến Cape Cross (thuộc Namibia ngày nay) nằm gần chí tuyến Nam.
Gailing suggests that the best food for the health of a goat , the symbol behind Capricorn , is goat 's milk .
Gailing gợi ý rằng thức ăn ngon nhất cho sức khoẻ của dê , biểu tượng của Nam Dương , là sữa dê .
Crossed by the Tropic of Capricorn, Paraná has what is left of the araucaria forest, one of the most important subtropical forests in the world.
Bị cắt ngang bởi Tropic of Capricorn, Paraná có phần còn lại của rừng araucaria, là một trong những rừng bán nhiệt đới quan trọng nhất thế giới.
Capricornia Cays National Park protects eight vegetated coral cays in the Capricorn and Bunker group of islands of the southern Great Barrier Reef: Erskine Island Heron Island (eastern half) Lady Musgrave Island - Open for visiting, capable of 40 campers.
Vườn quốc gia này bảo vệ 8 cồn có san hô mọc trong nhóm đảo Capricorn và Bunker của Rạn san hô Great Barrier phía nam: Đảo Broomfield Đảo Erskine Đảo Heron (nửa phía đông) Đảo Lady Musgrave - Mở cho khách tham quan, chứa được 50 người cắm trại.
The mountains form a natural barrier to the moist trade winds that blow from the east, causing a rainfall of 1,500–2,000 millimetres (59–79 in) per year on the eastern side that supports one of the few rainforests south of the Tropic of Capricorn.
Những ngọn núi tạo thành rào cản tự nhiên để gió mậu dịch ẩm thổi từ phía đông, tạo nên lượng mưa 1.500–2.000 milimét (59–79 in) mỗi năm ở phía đông chu cấp cho một trong số ít rừng nhiệt đới phía nam của vùng nhiệt đới nam chí tuyến.
Peter Trickett, for example, argues in Beyond Capricorn that the Portuguese explorer Cristóvão de Mendonça reached New Zealand in the 1520s, and the Tamil bell discovered by missionary William Colenso has given rise to a number of theories, but historians generally believe the bell 'is not in itself proof of early Tamil contact with New Zealand'.
Chẳng hạn Peter Trickett lập luận trong Beyond Capricorn rằng nhà thám hiểm người Bồ Đào Nha Cristóvão de Mendonça tiếp cận New Zealand trong thập niên 1520, và chuông Tamil do nhà truyền giáo William Colenso phát hiện làm nổi lên một số thuyết, song các sử gia thường cho rằng tự thân chuông không phải là bằng chứng về sự tiếp xúc ban đầu của người Tamil với New Zealand.
Lady Musgrave Island is the most intensively used of the camping islands within the Capricorn Bunker group, due to its protected anchorage within a semi-enclosed lagoon and a regular ferry service.
Đảo Lady Musgrave là hòn đảo được nhiều người cắm trại nhất trong nhóm đảo Capricorn và Bunker, do vị trí neo đậu của tàu trong một đầm phá nửa kín và cùng dịch vụ phà tới đây thường xuyên.
The Tropic of Capricorn, at about 23°27' S, passes through north of São Paulo and roughly marks the boundary between the tropical and temperate areas of South America.
Đường chí tuyến Nam, ở khoảng 23 ° 27 'S, đi qua phía bắc của São Paulo và gần đánh dấu ranh giới giữa vùng nhiệt đới và ôn đới của lục địa Nam Mỹ.
IN 1962 Indian astrologers predicted a worldwide catastrophe “because of a rare conjunction of eight planets in the sign of Capricorn.”
Vào năm 1962 nhiều nhà chiêm tinh Ấn Độ tiên đoán sẽ có một đại họa trên toàn thế giới “do sự giao hội hiếm có của tám hành tinh trong chòm sao Ngưu (Capricorn)”.
Their emblems were the gods Neptune and Jupiter and the Capricorn.
Biểu tượng của họ là các vị thần Neptune và Jupiter cùng cung Ma Kết.
His most characteristic works of this kind are Tropic of Cancer, Black Spring, Tropic of Capricorn and The Rosy Crucifixion trilogy, which are based on his experiences in New York and Paris (all of which were banned in the United States until 1961).
Tác phẩm kinh điển của ông về thể loại này là Tropic of Cancer, Black Spring, Tropic of Capricorn và bộ ba truyện The Rosy Crucifixion, với nội dung dựa vào kinh nghiệm sống của ông tại New York và Paris (tất cả đều bị cấm ở Hoa Kỳ cho đến năm 1961).
The northern boundary was set at the parallel of latitude 26° South by the British Parliament because that was considered to be the limit of effective control of territory that could be exercised by a settlement founded on the shores of Gulf St Vincent; the South Australian Company had proposed the parallel of 20° South, later reduced to the Tropic of Capricorn (the parallel of latitude 23° 37′ South).
Biên giới phía bắc được Quốc hội Anh chế định theo vĩ tuyến 26° Nam do đó được nhìn nhận là giới hạn kiểm soát hiệu quả lãnh thổ từ một khu định cư thành lập trên bờ vịnh St Vincent; Công ty Nam Úc từng đề xuất lấy vĩ tuyến 20° Nam, sau đó giảm xuống Chí tuyến Nam).
The Sunda Trench, earlier known as and sometimes still indicated as the Java Trench, is an oceanic trench located in the Indian Ocean near Sumatra, formed where the Australian-Capricorn plates subduct under a part of the Eurasian Plate.
Rãnh Sunda, trước đây được biết đến và đôi khi vẫn được chỉ định là Rãnh Java, là một rãnh đại dương nằm ở Ấn Độ Dương gần Sumatra, được hình thành nơi các mảng Capricorn của Úc chìm dưới một phần của mảng Á-Âu.
On the face are also three circles representing the equator and the Tropics of Cancer and Capricorn.
Trên mặt đồng hồ cũng có ba vòng tròn tượng trưng đường xích đạo, Bắc Chí Tuyến và Nam Chí Tuyến.
The emblem of the legion was a capricorn, used along with the winged horse Pegasus, on the helmets the symbol used by I Adiutrix legionaries was a dolphin.
Biểu tượng của quân đoàn là Ma Kết, được sử dụng cùng với thần mã Pegasus, còn biểu tượng trên mũ giáp được quân đoàn I Adiutrix sử dụng là một con cá heo.
The Cerambyx cerdo, commonly known as great capricorn beetle, is a species of beetle in family Cerambycidae.
The Cerambyx cerdo, thường được biết đến với tên great capricorn beetle, là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Cerambycidae.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Capricorn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.