capsicum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capsicum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capsicum trong Tiếng Anh.

Từ capsicum trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây ớt, quả ớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capsicum

cây ớt

noun (plant of the genus Capsicum (only terms covering capsicum in general apply, NOT species-specific)

quả ớt

noun

Xem thêm ví dụ

At that time, black pepper (peppercorns), from the unrelated plant Piper nigrum originating from India, was a highly prized condiment; the name "pepper" was at that time applied in Europe to all known spices with a hot and pungent taste and was therefore naturally extended to the newly discovered genus Capsicum.
Vào lúc đó thì “hồ tiêu”, quả của một loài cây không liên quan gì đến ớt chuông có xuất xứ từ Ấn Độ, Piper nigrum, là một loại gia vị đắt giá; tên gọi “ớt” vào lúc đó được sử dụng tại châu Âu cho bất gì loại gia vị nào mà nóng và hăng, và cũng tự nhiên được đặt cho chi thực vật vừa mới được phát hiện là Capsicum.
The Trinidad Moruga scorpion (Capsicum chinense) is a chili pepper native to the district of Moruga in Trinidad and Tobago.
Ớt bọ cạp Trinidad Moruga Scorpion là một giống ớt thuộc loài ớt kiểng (Capsicum chinense) có xuất xứ từ vùng Moruga của Trinidad và Tobago.
One of the things I particularly looked at was the use of OC spray -- oleoresin capsicum spray, pepper spray -- by Australian police, and seeing what had happened when that had been introduced, and those sorts of issues.
Một trong những điều tôi đặc biệt tìm hiểu là việc sử dụng bình xịt OC -- bình xịt hơi cay -- của cảnh sát Úc, và xem điều gì đã xảy ra khi nó được giới thiệu, và các vấn đề liên quan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capsicum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.