cargador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cargador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cargador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cargador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Băng đạn, băng đạn, nạp điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cargador

Băng đạn

noun (dispositivo de almacenamiento de municiones para las armas de fuego)

Diez en el cargador, una en la recámara.
Mười viên trong băng đạn, một viên trong ổ đạn.

băng đạn

noun

Diez en el cargador, una en la recámara.
Mười viên trong băng đạn, một viên trong ổ đạn.

nạp điện

noun

¡ Eres un súper cargador!
Cậu là " siêu nạp điện " mà

Xem thêm ví dụ

El cargador esta vacío.
Bài phát biểu.
El M14 tiene un cargador y es semi- automático. automáticamente se alimenta.
M14 có một bộ sạc và bán tự động. nó sẽ tự động nguồn cấp dữ liệu.
Es posible que puedas cargar tu teléfono con un cargador inalámbrico aprobado por Google o un cargador que cumpla el estándar Qi.
Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt.
El teléfono y el cargador generan calor en condiciones de funcionamiento normal y cumplen los límites y estándares de temperatura de superficie aplicables.
Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt.
Conecta el cargador inalámbrico únicamente con el adaptador y el cable de corriente incluidos o con accesorios de carga compatibles disponibles en Google Store.
Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store.
Fue crítico para mí ser la primera persona en un café cercano con cables de extensión y cargadores para cargar mis múltiples dispositivos.
Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.
Las versiones de producción fueron producidas en 9 × 18 mm Makarov con cargadores de 32 balas y con la entrada de Bulgaria en la OTAN, se introdujo una versión en 9 × 19 mm Parabellum, con cargador de 25 cartuchos.
Mẫu dùng để chế tạo hàng loạt sử dụng đạn 9×18mm Makarov với hộp đạn 32 viên và khi Bulgaria gia nhập NATO thì mẫu sử dụng đạn 9×19mm Parabellum được giới thiệu với hộp đạn 25 viên.
Posee 15 rondas en el cargador, 16 si se cuenta la que no está en la recámara.
Có 15 viên trong băng đạn, là 16 nếu tính luôn viên Vẫn Chưa được lên nòng.
¡ Cargador, otro retrasado!
Cho tôi một quả đạn siêu nạp nữa.
Si utilizas otros adaptadores de corriente o cargadores, es posible que el dispositivo tarde más en cargarse, no se cargue en absoluto o que la batería o el propio teléfono sufran daños.
Bộ chuyển đổi điện và bộ sạc khác có thể sạc chậm, không sạc được hoặc làm hỏng pin/điện thoại.
¿Debería enviar mi litera y a mis cargadores para que lo traigan?
Ta có nên gửi người khiêng cáng đến?
No es una buena idea apuntar a alguien con una cosa de estas... amartillada y con el cargador vacío.
Không phải là một ý hay lắm khi chĩa cái thứ này vào ai đó với một cái ổ đạn trống.
¿Donde están los cargadores?
đâu rồi?
¿Tienes un cargador?
Cậu có sạc ở đây không?
Es llamado turbo-cargador.
Bị cuốn hút bởi loài cây này.
Las velocidades de carga se basan en el uso del cargador incluido.
Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm.
La principal diferencia respecto a la Tipo 11 era el cargador extraíble curvo con capacidad de 30 balas insertado sobre el cajón de mecanismos, lo cual incrementaba en parte la fiabilidad del arma y reducía su peso.
Điểm khác biệt cơ bản với Kiểu 11 là băng đạn được gắn phía trên súng, chứa 30 viên, vừa làm tăng độ chính xác và vừa làm giảm trọng lượng khẩu súng tuy không đáng kể.
No pude conseguir los cargadores extras.
Thì tôi không nhắm được vào súng anh ta.
Tú te acercas al tipo, vacías tu cargador y cuentas los disparos con cuidado de guardar una bala.
Cậu lại gần gã đó, cậu nã đạn và cậu đếm kỹ các phát súng để giữ lại một viên đạn.
Es alimentado mediante un cargador extraíble de 10 cartuchos, ubicado detrás del gatillo en configuración bullpup.
Nó có hộp đạn rời 10 viên gắn phía sau cò súng theo thiết kế bullpup.
Los astronautas lo tienen muy bien con furgón de aire acondicionado para ir a la plataforma de lanzamiento, pero yo tenía un cargador frontal.
Phi hành gia được dùng xe tải có điều hoà xịn để đi đến bệ phóng, còn tôi thì bằng chiếc máy dỡ hàng.
5Solo se aplica a dispositivos Nexus optimizados, como el Nexus 6P y el Nexus 5X, que utilizan el cargador USB tipo C de 15 W (5 V/3 A) incluido.
5Chỉ áp dụng cho các thiết bị Nexus được tối ưu hóa, chẳng hạn như Nexus 6P và Nexus 5X, được sạc bằng bộ sạc USB Type-C 15W (5V/3A) đi kèm.
Ustedes, cargadores de barro, tiren esa carroña a los buitres.
Mi, người khiêng bùn, thảy cái xác thối đó cho kền kền đi.
Manejo de dichas exportaciones, así como las importaciones del extranjero, es el dominio del tráfico a los cargadores y las empresas comerciales situadas en Dammam y Al-Khobar, haciendo el espacio Dammam no solo una mayor producción de petróleo y el área de exportación, sino también un centro comercial y de transporte.
Xử lý xuất nhập khẩu là lĩnh vực của các đại lý tàu biển và công ty thương mại nằm tại Dammam và Khobar, vì thế vùng Dammam không chỉ là nơi sản xuất và xuất khẩu dầu hoả cỡ lớn, mà còn là một trung tâm thương mại và vận chuyển.
El cargador y los accesorios no son resistentes al agua.
Bộ sạc và các phụ kiện không có khả năng chống nước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cargador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.