carpal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carpal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carpal trong Tiếng Anh.

Từ carpal trong Tiếng Anh có nghĩa là khối xương cổ tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carpal

khối xương cổ tay

adjective

Xem thêm ví dụ

Carpal tunnel surgery obviously didn't work.
Giải phẫu hầm cổ tay không có tác dụng.
Log in as much data as you can without getting carpal tunnel.
Log in càng nhiều dữ liệu càng tốt mà cổ tay cậu vẫn còn chịu được.
The remaining distal carpal, referred to here as the medial carpal, but which has also been termed the distal lateral, or pre-axial carpal, articulates on a vertically elongate biconvex facet on the anterior surface of the distal syncarpal.
Xương cỏ tay xa còn lại, được gọi ở đây là carpal medial ("xương cổ tay trung gian"), nhưng cũng được gọi là xa bên, hoặc xương tay trước trục, khớp trên một khía cạnh hai mặt lồi thẳng đứng trên bề mặt trước của syncarpal xa.
Like many modern waterfowl, the Willaru species had spurs and knobs on their carpals.
Giống như nhiều loài chim nước hiện đại, các loài Willaru đã nhổ lông và nhô lên trên.
The proximal carpals are fused together into a "syncarpal" in mature specimens, while three of the distal carpals fuse to form a distal syncarpal.
Các xương cổ tay gần được hợp nhất với nhau thành một "syncarpal" trong các mẫu vật trưởng thành, trong khi ba trong số các xương cổ tay xa kết hợp lại để tạo thành một syncarpal xa.
Like some mongoose genera, particularly Galidia (which is now in the fossa's own family, Eupleridae) and Herpestes (of Herpestidae), it has carpal vibrissae as well.
Giống như một vài chi cầy mangut, phần lớn thuộc chi Galidia (hiện tại thuộc họ riêng do fossa sở hữu, họ Eupleridae) và Herpestes (thuộc họ Herpestidae), chúng có ria mép cổ tay tương tự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carpal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.