carousel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carousel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carousel trong Tiếng Anh.

Từ carousel trong Tiếng Anh có các nghĩa là trò kéo quân, đu quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carousel

trò kéo quân

noun

My girlfriend and I went on the carousel.
Cô bạn tôi và tôi chơi trò kéo quân.

đu quay

noun

Xem thêm ví dụ

Instead, I felt like -- you know at the airport, on the baggage carousel you have these different suitcases going around and around, and there's always that one suitcase left at the end, the one that nobody wants, the one that nobody comes to claim.
Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó
Effect : Eventually , an airline employee takes the bag off the carousel and stores it in the carrier's unclaimed baggage room .
Hậu quả : Cuối cùng , nhân viên hãng hàng không lấy chiếc va-li ra khỏi băng chuyền hành lý và lưu nó ở phòng hành lý không người nhận của hãng hàng không .
In September 2008 he moved to Rocket Carousel Studios, Los Angeles, where the album was recorded.
Tháng 9 năm 2008, anh chuyển đến Rocket Carousel Studios, Los Angeles để tiến hành thu âm.
It has a ten-pin bowling alley with 12 lanes, pool and billiard tables, 180 amusement machines, and other attractions including a carousel, racing simulators, Jumping Star, soft play and bumper cars.
Nó có một khu bowling với 12 làn, hồ bơi và bàn bida, 180 máy giải trí, và các điểm tham quan khác bao gồm băng chuyền, mô phỏng đua xe, Jumping Star, bóng mềm và xe đụng.
Whatever the reason , you walk straight past the carousel and leave the airport without collecting your generic black roller bag ( with no I.D. tag , natch ) , and do n't realize it until you 've arrived at home .
Bất kể lý do gì đi nữa thì bạn cũng đi bộ ngang qua băng chuyền hành lý và rời khỏi sân bay mà không lấy chiếc va-li có bánh xe màu đen thông dụng của bạn ( tất nhiên , không có thẻ nhận dạng ) , và không nhận ra nó mãi cho đến khi bạn về đến nhà .
Rollercoaster, carousel.
Chiếc tàu lượn trên cao, hay chiếc đu quay dưới thấp.
Most of search result elements have a numeric position value describing their position on the page.The following desktop diagram shows a search results page with four blue link sections (1, 3, 4, 5), an AMP carousel (2), and a Knowledge Panel card (6).
Hầu hết các phần tử kết quả tìm kiếm đều có giá trị vị trí bằng số mô tả vị trí của chúng trên trang.Biểu đồ trên máy tính để bàn sau hiển thị một trang kết quả tìm kiếm với bốn phần liên kết màu xanh (1, 3, 4, 5), một băng chuyền AMP (2) và một thẻ Sơ đồ tri thức (6).
The Carousel also holds documents, videos, music, and books.
Carousel cũng lưu giữ các tài liệu, video, nhạc và sách.
Impression: An impression is counted when a Discover card is scrolled into view, either as a standard result or as an embedded carousel.
Lần hiển thị: Lần hiển thị được tính khi người dùng cuộn để xem kết quả Khám phá dưới dạng kết quả chuẩn hoặc kết quả nhúng bên trong băng chuyền.
Example: The attribute “class” in tag “div” contains value “amp-carousel-slide,” which is forbidden.
Ví dụ: Thuộc tính “class” trong thẻ “div” chứa giá trị không được phép “amp-carousel-slide".
The word carousel originated from the Italian garosello and Spanish carosella ("little battle", used by crusaders to describe a combat preparation exercise and game played by Turkish and Arabian horsemen in the 12th century).
Vòng xoay được gọi là carrousel ở Pháp và Mỹ, từ có nguồn gốc từ garosello Ý và carosella Tây Ban Nha ("trận chiến nhỏ", được sử dụng bởi các chiến binh để mô phỏng một bài tập chuẩn bị chiến đấu và trò chơi do những người cưỡi ngựa (kỵ sĩ) Thổ Nhĩ Kỳ và Ả Rập chơi trong thế kỷ XII).
AMP-specific features on Google, such as the Top Stories carousel, are currently available only on mobile.
Các tính năng liên quan đến AMP trên Google, chẳng hạn như băng chuyền Tin bài hàng đầu, hiện chỉ có trên thiết bị di động.
The album is remastered and includes a new booklet and bonus material, including the songs "Someone in the Dark", "Carousel" and Jackson's original "Billie Jean" demo, as well as audio interviews with Jones and Temperton.
Các bài hát gốc đã được phối lại, và trong album bao gồm một tập sách mới và bonus, bao gồm các bài hát " Someone In the Dark", "Carousel", và bản gốc "Billie Jean" demo, cũng như các audio phỏng vấn với Temperton, Jones và những thảo luận các bản ghi âm của album.
After arriving at your destination and waiting in vain for your bag to appear on the carousel , you file a report at the local baggage-service counter , providing a solid description of the suitcase .
Sau khi bạn đến nơi và chờ mãi chẳng thấy chiếc va-li của mình xuất hiện trên băng chuyền hành lý , bạn nộp bản tường trình tại quầy dịch vụ hành lý địa phương , mô tả chính xác về chiếc va-li .
AMP pages with warnings are indexed and can be shown in Google Search results, but might not be shown with all possible AMP features (such as being shown in a Top Stories carousel).
Các trang AMP có cảnh báo được lập chỉ mục và có thể được hiển thị trong kết quả của Google Tìm kiếm, nhưng có thể không kèm theo tất cả các tính năng có thể của AMP (chẳng hạn như được hiển thị trong một băng chuyền Tin bài hàng đầu).
Whatever the reason , you walk straight past the carousel and leave the airport without collecting your generic black roller bag ( with no I.D. tag , natch ) , and don't realize it until you've arrived at home .
Bất kể lý do gì đi nữa thì bạn cũng đi bộ ngang qua băng chuyền hành lý và rời khỏi sân bay mà không lấy chiếc va-li có bánh xe màu đen thông dụng của bạn ( tất nhiên , không có thẻ nhận dạng ) , và không nhận ra nó mãi cho đến khi bạn về đến nhà .
The material presented in a musical may be original, or it may be adapted from novels (Wicked and Man of La Mancha), plays (Hello, Dolly! and Carousel), classic legends (Camelot), historical events (Evita) or films (The Producers and Billy Elliot).
Chất liệu cho nhạc kịch có thể là từ sáng tạo, hoặc có thể là qua vay mượn ý tưởng từ tiểu thuyết (ví dụ (Wicked và Man of La Mancha), từ vở kịch khác (Hello, Dolly!), từ truyền thuyết cổ điển (Camelot), từ sự kiện lịch sử (Evita) hoặc từ điện ảnh (The Producers và Billy Elliot).
Position: A carousel occupies a single position in search results, and all items in the carousel are assigned that same position.
Vị trí: Băng chuyền chiếm một vị trí duy nhất trong kết quả tìm kiếm và tất cả các mục trong băng chuyền được gán cùng một vị trí đó.
If a non-positional carousel had appeared in the example above above the AMP page carousel (at position 2), it would not affect the position values anywhere on the page.
Nếu một băng chuyền không có vị trí đã xuất hiện trong ví dụ nêu trên nằm trên băng chuyền trang AMP (ở vị trí 2), nó sẽ không ảnh hưởng đến giá trị vị trí ở bất kỳ nơi nào khác trên trang.
Charges included " carousel " voting , which involved busing voters from one polling station to another to cast absentee ballots .
Những cáo buộc bao gồm trò bỏ phiếu như " trò bầu kéo quân " , đề cập đến việc những cử tri đi xe buýt từ địa điểm bỏ phiếu này đến địa điểm bỏ phiếu kia để bỏ phiếu cho người vắng mặt .
In the combined search results page they sometimes appear in a carousel of images.
Trong trang kết quả tìm kiếm tổng hợp, hình ảnh đôi khi xuất hiện trong băng chuyền hình ảnh.
Click: Clicking a summarized AMP page in the carousel (opening the page) counts as a click.
Lần nhấp: Việc nhấp vào một trang AMP tóm tắt trong băng chuyền (mở trang) được tính là một lần nhấp.
In winter it is possible to ski around the entire massif by using the Sella Ronda ski lift carousel.
Vào mùa đông, nó có thể trượt tuyết quanh khối núi toàn bộ bằng cách sử dụng băng chuyền nâng trượt tuyết Sella Ronda.
This carousel is the communication and accountability between the waiter and the cook.
Băng chuyền này là thông tin liên lạc và trách nhiệm giữa người phục vụ và đầu bếp.
The image carousel is NOT yet supported.
Hệ thống KHÔNG hỗ trợ quảng cáo băng chuyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carousel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.