carr trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carr trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carr trong Tiếng Anh.

Từ carr trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầm lầy, xe ngựa, xe ô tô, xe bò, đồng lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carr

đầm lầy

xe ngựa

xe ô tô

xe bò

đồng lầy

Xem thêm ví dụ

Instead they were shown a small and motionless "three dimensional illustration of Carr's ideas" made mainly of wood.
Thay vào đó, họ chỉ được xem một "món đồ minh họa ba chiều những ý tưởng của Carr" nhỏ xíu và bất động phần lớn được làm bằng gỗ.
Snapper Carr, he's refusing to acknowledge my hiring.
Snapper Carr, ông ta đã từ chối nhận thuê tôi.
"Carr Fire death toll climbs to six as crews 'gain some ground' against massive blaze".
Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2018. ^ “Carr Fire death toll climbs to six as crews ‘gain some ground’ against massive blaze”.
For Caitlin Carr of Utah, some of the admonitions in her patriarchal blessing weren’t immediately clear, but later study of her blessing yielded new insights.
Đối với Caitlin Carr ở Utah, một số lời khuyên nhủ trong phước lành tộc trưởng của chị không được rõ ràng ngay tức khắc, nhưng về sau việc nghiên cứu phước lành tộc trưởng này của chị đã mang lại những sự hiểu biết sâu sắc mới.
In a 2004 speech, Mearsheimer praised the British historian E. H. Carr for his 1939 book The Twenty Years' Crisis and argued that Carr was correct when he claimed that international relations was a struggle of all against all with states always placing their own interests first.
Trong một bài thuyết trình 2004, Mearsheimer khen ngợi sử gia Anh E. H. Carr về quyển sách ông viết 1939,The Twenty Years' Crisis, và lý luận rằng Carr đã chính xác khi ông tuyên bố quan hệ quốc tế là một tranh đấu của tất cả các nước chống lại nhau, luôn đặt quyền lợi nước mình lên trên hết.
Rihanna promoted "What Now" on Alan Carr: Chatty Man and the song is included on the set list of her Diamonds World Tour (2013).
Để quảng bá cho bài hát, Rihanna đã biểu diễn nó tại chatshow Alan Carr: Chatty Man và cô cũng đưa nó vào danh sách biểu diễn cho tour diễn của mình, Diamonds World Tour (2013).
In January 1815, Jane Perceval married Sir Henry William Carr; she died, aged 74, in 1844.
Vào tháng 1 năm 1815, Jane Perceval kết hôn Sir Henry William Carr; bà qua đời ở tuổi 74, năm 1844.
The Star Carr site includes Britain's oldest known house, from around 9000 BC, and the earliest evidence of carpentry in the form of a carved tree trunk from 11000 BC.
Di chỉ Star Carr có ngôi nhà cổ nhất được biết đến của Anh Quốc, từ khoảng 9000 TCN, và chứng cứ sớm nhất về nghề mộc dưới dạng một thân cây bị đục từ 11000 TCN.
In January 1961, Carr was convicted of "the crime of selling securities without registering the same" in Oklahoma, and fined $5,000, far less than the sums he had obtained from investors in the area.
Vào tháng 1 năm 1961, Carr bị kết án "tội bán chứng khoán mà không đăng ký như vậy" ở Oklahoma, và bị phạt 5.000 đô la, ít hơn số tiền ông thu được từ các nhà đầu tư trong khu vực.
On September 27, 2013, Rihanna performed the song on Channel 4's Alan Carr: Chatty Man.
Vào ngày 27 tháng 9 năm 2013, Rihanna biểu diễn "What Now" tại chatshow Alan Carr: Chatty Man.
The 2005 ceremony took place at the Park Lane Hilton on 4 November 2005 and was hosted by Jimmy Carr.
Lễ trao giải năm 2005 diễn ra tại Park Lane Hilton vào ngày 4 tháng 11 năm 2005 và được tổ chức bởi Jimmy Carr.
Colton and Carr sold quite a bit of stock in their enterprise, however.
Colton và Carr đã bán khá nhiều cổ phần trong doanh nghiệp của họ.
The New York Times published an editorial saying that while scientists credit Damadian for holding an early patent in MRI technology, Lauterbur and Mansfield expanded upon Herman Carr's technique in order to produce first 2D and then 3D MR images.
Báo The New York Times đăng một bài xã luận nói rằng khi các nhà khoa học qui cho Damadian việc có bằng sáng chế trước đây về kỹ thuật "chụp công hưởng từ", còn Lauterbur và Mansfield phát triển thêm dựa trên kỹ thuật của Herman Carr để sản xuất các hình ảnh ban đầu là 2 chiều rồi sau đó là 3 chiều.
On August 4, a Pacific Gas and Electric Company employee was killed in a vehicle incident while working to restore services to areas impacted by the Carr Fire.
Vào ngày 4 tháng 8, một nhân viên của PG&E đã bị giết chết trong một vụ tai nạn xe cộ trong khi làm việc để phục hồi các dịch vụ đến các khu vực bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn Carr.
Jim Carr, serving as a zone servant (now known as a circuit overseer) in 1938, followed the suggestion to set up pioneer homes in cities.
Theo lời đề nghị, tôi tớ vùng (nay được gọi là giám thị vòng quanh) vào năm 1938 là anh Jim Carr đã lập những nhà tiên phong trong các thành phố.
In Rwanda, Fossey had met local American expatriate Rosamond Carr, who introduced her to Belgian local Alyette DeMunck; DeMunck had a local's knowledge of Rwanda and offered to find Fossey a suitable site for study.
Ở Rwanda, Fossey gặp được Rosamond Carr, một người Mỹ xa xứ đã giới thiệu bà đến Alyette DeMunck người Bỉ; DeMunck với sự am hiểu về địa phương Rwanda đã đề nghị tìm cho Fossey một khu vực nghiên cứu thích hợp.
And it was invented in 1858, by this guy Ferdinand Carre, but he couldn't actually build anything with it because of the tools of the time.
Ông Ferdinand Carre chế tạo ra bộ động cơ đó vào năm 1858, nhưng ông ta chẳng chế ra được cỗ máy nào sử dụng được với nó vì hạn chế về công cụ vào thời đó.
Brandt, Joseph A. (1977) Toward the New Spain: the Spanish Revolution of 1868 and the First Republic Carr, Raymond, ed.
Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha Quốc huy của Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha Brandt Joseph A. Toward the New Spain: The Spanish Revolution of 1868 and the First Republic (1977) Carr, Raymond, ed.
While the Carr Fire burned in rural areas of Shasta County for the first few days, it crossed the Sacramento River and entered the city limits of Redding, California on the evening of July 26.
Trong khi vụ hỏa hoạn Carr đốt cháy ở khu vực nông thôn của quận Shasta trong vài ngày đầu, nó vượt qua sông Sacramento và bước vào giới hạn thành phố Redding, California vào tối ngày 26 tháng 7.
Mearsheimer maintained that Carr's points were still as relevant for 2004 as for 1939, and went on to deplore what he claimed was the dominance of "idealist" thinking about international relations among British academic life.
Mearsheimer khẳng định là quan điểm của Carr vẫn còn giá trị cho năm 2004 cũng như năm 1939, và phàn nàn về ý tưởng lý tưởng hóa vấn đề trong quan hệ ngoại giao mà chiếm số đông trong giới hàn lâm Vương quốc Anh.
Rap-Up.com || Rihanna Performs ‘What Now’ on ‘Alan Carr: Chatty Man’ Archived October 17, 2013, at the Wayback Machine "Australian-charts.com – Rihanna – What Now".
Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013. ^ Rap-Up.com || Rihanna Performs ‘What Now’ on ‘Alan Carr: Chatty Man’ ^ "Australian-charts.com - Rihanna - What Now".
However, the correct conclusion to draw from the incompatibility of the two "hypotheticals" is that what is hypothesised in them (that Allen is out) must be false under our assumption that Carr is out.
Tuy nhiên, kết luận chính xác rút ra từ sự không tương thích của hai "giả thuyết" là những gì được đưa ra trong giả thuyết đó (rằng Allen đi ra ngoài) phải sai theo giả định là Carr đã ra ngoài.
Ebert cited an article by Nicholas Carr in the June 2010 Wired magazine about a UCLA professor, Gary Small, who used an MRI scan to observe the brain activity of six volunteers, three web veterans and three not.
Robert dẫn một bài viết của Nicholas Carr hồi tháng 6 năm 2010 trên tạp chí Wired về một giáo sư UCLA, Gary Small, người dùng máy MRI để quan sát hoạt động não của sáu tình nguyện viên, ba người dùng mạng lâu năm và ba người không.
On Alan Carr: Chatty Man in the United Kingdom on 17 January 2011.
Trong chương trình Alan Carr: Chatty Man ở Vương quốc Anh vào ngày 17 tháng 1 năm 2011.
On 1 June, a snippet of their debut single "Wings" previewed on chat show Alan Carr: Chatty Man before its later release date in August.
Vào mùng 1 tháng 6, một đoạn trích của đĩa đơn đầu tay "Wings" được phát trên chương trình trò chuyện của Alan Carr: Chatty Man trước khi phát hành vào tháng 8.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carr trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.