cartel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartel trong Tiếng Anh.

Từ cartel trong Tiếng Anh có các nghĩa là thử thách đấu gươm, Cartel, cacten, Cartel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartel

thử thách đấu gươm

noun

Cartel

noun (mutually beneficial collusion among competing corporations)

The Cali cartel thinks they're immune to attack.
Cartel Cali nghĩ chúng bất khả xâm phạm.

cacten

noun

Cartel

Cartels don't use their own people to carry loads.
Cartel không dùng sai người làm cho hắn đâu

Xem thêm ví dụ

CIA, based on source and asset reports believes his cartel is now running terrorists and weapons as well as drugs into the U.S.
CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ.
Without competition, a monopoly or cartel may develop.
Không cạnh tranh, độc quyền hoặc cartel có thể phát triển.
We believe this organ trafficking cartel has been running for 7 years.
Vì vậy, chúng tôi tin rằng, có liên quan đến tổ chức bán nội tạng người suốt 7 năm qua
Is your cartel after us?
Băng đảng của bố bám theo ta à?
That puts him up there on the Olympus of gangsters with the Colombian cartels and the major Russian crime syndicates, but he did this for decades in the very heart of Wall Street, and no regulator picked up on it.
Nhưng hắn đã phạm tội trong nhiều thập kỷ ở trung tâm phố Wall và không 1 nhà chức trách nào động đến.
Cartel - In economics, a cartel is an agreement between competing firms to control prices or exclude entry of a new competitor in a market.
Trong kinh tế học, cartel (phát âm tiếng Việt: Các-ten) là một thỏa thuận giữa các công ty cạnh tranh để kiểm soát giá hoặc loại trừ các sản phẩm của một đối thủ cạnh tranh mới trong thị trường.
Culebra cartel, magician's assistant.
Băng Culebra, trợ lý ảo thuật gia.
So, what makes you so certain they're connected to the cartel?
Điều gì làm anh chắc chắn chúng liên quan tới tổ chức ma túy?
There is no way to enforce adherence to the quota, so each member has an individual incentive to "cheat" the cartel.
Không có cách nào để xác minh sự tuân thủ hạn ngạch, vì vậy mỗi thành viên phải đối mặt với cùng một động cơ để "gian lận" carten.
It is not my cartel, and no one is after us, pal.
Không phải của bố, và chẳng ai theo chúng ta cả.
No way these guys are Cartel.
Hội đó không thể là băng buôn lậu ma túy.
You wanna rip off the cartel, that's your business.
Muốn cướp bọn Các-ten, Đó là việc của ông.
Jack must infiltrate a Mexican drug cartel to seize a deadly virus being marketed underground.
Jack phải thâm nhập vào một băng đảng ma túy ở Mexico để lấy lại một loại virus chết người được bán trên chợ đen.
Born in the Sinaloan countryside in the late 1960s, Carlos and his brothers worked closely with Joaquín "Chapo" Guzmán, the leader of the Sinaloa Cartel, during decades of smuggling.
Sinh tại vùng quê Sinaloan vào cuối thập niên 1960, Carlos và anh em của minh làm việc chặt chẽ với Joaquín "Chapo" Guzmán, lãnh đạo của băng Sinaloa, trong nhiều thập kỷ buôn lậu.
Few months later, one ton of uncut Juárez cartel product is entering Miami.
Vài tháng sau một tấn ma túy nguyên chất của băng Juarez sắp sử tiến vào Miami.
After the fall of the Soviet Union, AK-47s were sold both openly and on the black market to any group with cash, including drug cartels and dictatorial states, and more recently they have been seen in the hands of Islamic groups such as Al-Qaeda, ISIL, and the Taliban in Afghanistan and Iraq, and FARC, Ejército de Liberación Nacional guerrillas in Colombia.
Sau khi Liên Xô sụp đổ, AK-47 được sản xuất lậu khắp nơi và được bán công khai lẫn bán lén lút trên chợ đen cho bất cứ tổ chức nào, kể cả cho các băng đảng tội phạm, băng đảng ma túy, các chính quyền độc tài và gần đây nhất AK xuất hiện trong tay các tổ chức có đường lối cực đoan, các tổ chức khủng bố như Taliban, Al-Qaeda ở Afghanistan, Iraq và các du kích FARC ở Colombia.
Carlos Beltrán Leyva (born 1969) is an incarcerated Mexican drug lord with the Beltrán-Leyva Cartel.
Carlos Beltrán Leyva (sinh 1969) là một trùm ma túy bị cáo buộc với tổ chức buôn bán ma túy México với tên gọi Băng Beltrán-Leyva.
He's number three in the Sonora Cartel.
Hắn là nhân vật số ba trong tập đoàn Sonora.
The cartel sent him thereto get rid of him.
Tập đoàn đã gửi nó tới đó để thoát khỏi hắn.
If that cartel finds out that you took $ 10 million, they're going to slit your throat from ear to ear.
Nếu họ biết rằng anh lấy $ 10 triệu đó, họ sẽ chặt anh ra từng khúc cho xem.
Mitterrand took membership for about a year in the Volontaires nationaux (National Volunteers), an organisation related to François de la Rocque's far-right league, the Croix de Feu; the league had just participated in the 6 February 1934 riots which led to the fall of the second Cartel des Gauches (Left-Wing Coalition).
Mitterrand trở thành thành viên của Volontaires nationaux (Người tình nguyện Quốc gia) trong vòng một năm, đây là một tổ chức liên quan tới liên đoàn cực hữu của François de la Rocque, Croix de Feu; liên đoàn vừa tham gia vào những cuộc bạo loạn ngày 6 tháng 2 năm 1934 dẫn tới sự sụp đổ của Cartel des Gauches (Liên minh cánh Tả) thứ hai..
And this guy didn't just have the cartels working for him.
Không chỉ băng đảng
For instance, the Cali cartel arranges its drug deals via encrypted communications.
Chẳng hạn, các carten ở Cali bố trí việc thỏa thuận mua bán thuốc qua hệ thống liên lạc được mã hóa.
The only thing that needs to happen is to get rid of the Cali cartel.
Điều duy nhất cần thiết bây giờ là loại bỏ cartel Cali.
You are here because circumstances with the cartel are untenable.
Cậu ở đây bởi vì tình hình với bên các-ten đã không thể cứu vãn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.