carte trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carte trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carte trong Tiếng Anh.

Từ carte trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực đơn, bảng kê món ăn, menu, Thực đơn, bản đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carte

thực đơn

bảng kê món ăn

menu

Thực đơn

bản đồ

Xem thêm ví dụ

On his back and his sides he carted around with him dust, threads, hair, and remnants of food.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
It would be an unfair advantage if he gets to ride in a golf cart.
Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf.
In some configurations, like with 3rd party shopping carts, this is ideal.
Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng.
My cart was full.
Chiếc xe kéo của em đầy đồ.
(4) Take a luggage cart only when you are ready to use it, and return it immediately so that others may use it.
(4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dùng tại chỗ.
The cart may have been mechanical or even horse drawn.
Các xe đẩy có thể đã được cơ khí hoặc thậm chí ngựa kéo.
After pausing a moment he replied: “Looking at the ‘go-cart.’”
Trầm ngâm một hồi, anh đáp: “Anh ngắm ‘cái xe đẩy’ ”.
As the youngest of five children, I felt like a fifth wheel on a cart.
Tôi là út trong năm đứa con, vì thế tôi cảm thấy mình là đứa con lạc loài.
Taught all our children not to be grocery-cart Catholics.
Luôn luôn dạy bọn trẻ phải nghe lời.
We need a crash cart in here!
Chúng tôi cần xe cấp cứu trong này.
If a cart update doesn't lead to a new pageview, you can trigger based on a click event or a custom event.
Nếu bản cập nhật giỏ hàng không dẫn tới lượt xem trang mới, bạn có thể kích hoạt dựa trên sự kiện nhấp chuột hoặc sự kiện tùy chỉnh.
What about those of you who say he should be given a golf cart?
Thế còn những người nói rằng anh ta nên được cho phép lái xe golf?
The episode starts with Dipper and Mabel speeding on a golf cart and being chased by a big monster.
Tập phim bắt đầu với Dipper và Mabel tăng tốc trên một chiếc xe golf và bị truy đuổi bởi một con quái vật lớn.
Some of us are so busy that we feel like a cart pulled by a dozen work animals—each straining in a different direction.
Một số người trong chúng ta quá bận rộn đến mức cảm thấy giống như một cái xe được kéo bởi hàng chục con vật được dạy để làm việc—mỗi con kéo theo một hướng khác nhau.
His cart was like a little house, swinging on stout leather straps between four high wheels.
Cỗ xe của ông như một căn nhà nhỏ đu đưa trên những sợi dây da chắc chắn giữa bốn bánh xe cao lênh khênh.
He didn’t think anything of it—just grabbed a bottle and dropped it into the cart.
Anh ta không hề nghĩ gì về chuyện đó – chỉ túm lấy một chai và thả nó vào xe.
18 Wo unto them that draw iniquity with cords of avanity, and sin as it were with a cart rope;
18 Khốn thay cho kẻ lấy asự kiêu căng làm dây kéo sự bất chính theo sau, và bnhư dùng dây xe ngựa kéo tội lỗi.
Look, that's my cart
Nhìn đi, kia là xe bán của tôi.
It's in the food cart.
Nó đang ở trên xe đẩy đồ ăn.
For example, you can remind users of exactly which items they left in their carts; or if a user has purchased a hat, you can follow up with ads for the matching scarf.
Ví dụ: bạn có thể nhắc nhở người dùng về những mặt hàng nào họ đã bỏ vào giỏ hàng; hoặc nếu người dùng đã mua mũ, bạn có thể hiển thị cho họ quảng cáo về khăn choàng phù hợp.
Or put a motorcycle engine on a homemade go-cart and driven around town as if he were at Talladega.
Hay đặt động cơ xe máy vào một cái xe chở hàng tự chế và lái đi khắp thị trấn như thể anh ở đường đua Talladega.
After about 20 minutes the bodies were removed by dozens of Sonderkommandos, placed onto carts and wheeled away.
Sau khoảng 20 phút hàng chục Sonderkommandos sẽ vào lôi các thi thể ra, đặt lên những chiếc xeđẩy đi.
The carts.
Nhìn xe đẩy kìa.
Google Analytics (GA) users who already provide cart data via eCommerce extensions can switch to the global site tag and send the same information to both Google Analytics and Google Ads conversion tracking.
Những người dùng Google Analytics (GA) đã cung cấp dữ liệu giỏ hàng thông qua tiện ích thương mại điện tử có thể chuyển sang thẻ trang web toàn cầu và gửi thông tin tương tự cho cả Google Analytics và Google Ads.
The cart belonging to the colony cheese factory passed by the home of one family without collecting their milk, denying them their only source of income.
Xe đẩy của xưởng làm phô mai trong vùng đi ngang qua nhà của một gia đình nhưng không vào lấy sữa của họ, vì thế họ bị mất nguồn thu nhập duy nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carte trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.