carve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carve trong Tiếng Anh.

Từ carve trong Tiếng Anh có các nghĩa là khắc, chạm, đục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carve

khắc

verb

The statue was carved from a block of cherry wood.
Bức tượng được chạm khắc từ gỗ cây anh đào.

chạm

verb

The statue was carved from a block of cherry wood.
Bức tượng được chạm khắc từ gỗ cây anh đào.

đục

verb

I'm just carving around whatever I find interesting.
Tôi chỉ đục xung quanh những gì mà tôi hứng thú.

Xem thêm ví dụ

The city has carved out a niche as Australia's leading centre for superannuation (pension) funds, with 40% of the total, and 65% of industry super-funds including the AU$109 billion-dollar Federal Government Future Fund.
Thành phố này đã tạo ra một chỗ đứng như là trung tâm hàng đầu của Úc về quỹ hưu bổng (pension), với 40% trong tổng số, và 65% các quỹ siêu công nghiệp, bao gồm Quỹ Tương lai Chính phủ Liên bang Úc trị giá 109 tỷ đô la Úc.
In November 2012, satellite photos revealed a half-kilometer-long (1,600 ft) propaganda message carved into a hillside in Ryanggang Province, reading, "Long Live General Kim Jong-un, the Shining Sun!"
Vào tháng 11 năm 2012, các bức ảnh vệ tinh đã tiết lộ thông điệp tuyên truyền dài nửa km được khắc vào sườn đồi ở tỉnh Ryanggang, với nội dung: "Tướng Kim Jong-un, Mặt trời tỏa sáng, muôn năm!"
Painted or carved wooden relief altarpieces became common, especially as churches created many side-chapels.
Các bàn thờ bằng gỗ được chạm hoặc sơ trở nên phổ biến, đặc biệt vì các nhà thờ tạo nên các giáo đường nhỏ.
Some have modest ornamentation, while others are crafted with elaborate carvings.
Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế.
A mukhaliṅga is a linga upon which has been painted or carved an image of Shiva as a human being or a human face.
Mukhalinga là một linga mà trên đó có vẽ hoặc chạm hình ảnh Shiva dưới dạng hình người hay hình khuôn mặt.
The light streaming into that room was brilliant and was made even more so by the crystal chandelier, which reflected the light on its many carved facets into rainbows of illumination everywhere.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
It's carving out a space where nature can enter the domestic world of a city.
Tạc ra một không gian mà tự nhiên có thể bước vào thế giới gia đình của một thành phố.
“As apples of gold in silver carvings is a word spoken at the right time for it,” the Bible says.
Kinh-thánh dạy: “Lời nói phải thì, khác nào trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc”.
Hinckley’s backyard and is adorned with carved beehive images.
Hinckley và được trang trí bằng hình ảnh chạm khắc tổ ong.
So when we do this for this particular place at this time, if we look what happened before this abrupt warming event, the rivers kind of carved their way down from the mountains to the sea, and they looked maybe similar to what I showed you in the Amazon River basin.
Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon.
Last week , Mexico 's National Institute of Anthropology Empty said a second inscription mentioning the 2012 date was on the carved or moulded face of a brick found at the Comalcalco ruin , near the Tortuguero site .
Tuần trước , Viện nhân chủng học quốc gia Mê-hi-cô cho biết về dòng chữ tượng hình thứ hai đề cập ngày này của năm 2012 trên bề mặt viên gạch được khắc hoặc đúc gì đó ở khu tàn tích Comalcalco , gần di tích Tortuguero .
The Fields Medal for outstanding achievement in mathematics carries a portrait of Archimedes, along with a carving illustrating his proof on the sphere and the cylinder.
Huy chương Fields cho những thành tựu to lớn trong toán học cũng mang hình chân dung Archimedes, cùng với chứng minh của ông liên quan tới hình cầu và hình trụ.
They' re carving out his personality
Họ đang làm anh ấy mất đi cá tính của mình
A stone carving from Karnak, dating from around 1500 BC and now at the Louvre in Paris, depicts 276 as 2 hundreds, 7 tens, and 6 ones; and similarly for the number 4,622.
Một mẫu đá khắc thu được từ Karnak, xác định niên đại khoảng 1500 TCN, và hiện nay đang được lưu trữ tại viện Bảo tàng Louvre ở Paris, thể hiện số 276 như là 2 trăm, 7 chục và 6 đơn vị; và cũng thể hiện tương tự với số 4 622.
The Great Sphinx of Giza may have been carved out as a guardian of Khafra's pyramid, and as a symbol of royal power.
Tượng Nhân sư lớn ở Giza có thể đã được khắc họa giống như là một người bảo vệ cho của kim tự tháp Khafra, và như là một biểu tượng của quyền lực hoàng gia.
He argues that greed was unlikely to have been a major factor because of the extremely high cost of travelling so far from home, and because almost all of the crusaders eventually returned home after completing their pilgrimage rather than trying to carve out possessions for themselves in the Holy Land.
Ông lập luận rằng lòng tham không thể là một yếu tố chính vì chi phí là rất cao để đi một chuyến xa nhà, và bởi vì hầu hết tất cả quân viễn chinh cuối cùng đã trở về nhà sau khi hoàn thành cuộc hành hương của họ thay vì cố gắng tạo ra của cải cho bản thân mình trong vùng đất Thánh.
Musashi killed his opponent with a bokken that legend says he had carved from an oar used on the boat that carried him to the island.
Musashi đã giết chết đối thủ của mình bằng một thanh bokken, mà huyền thoại nói rằng ông đã khắc từ một mái chèo trên chiếc thuyền đưa ông đến đảo.
They were known for militarism, and their carved reliefs depict them torturing captives.
Họ nổi tiếng là những người theo chủ nghĩa quân phiệt, và những hình chạm trổ cũng miêu tả cảnh họ đàn áp các tù nhân.
Winter, you can carve a notch into your stock as well.
Winter, anh có thể khắc nó vào báng súng của mình.
Also carved in wood, and used for topiary designs for parterres.
Cây cũng được dùng vào mục đích trang trí và làm cành ghép cho những giống cây khác.
Although some wooden carvings and lintels of the Jokhang Temple date to the 7th century, the oldest of Lhasa's extant buildings, such as within the Potala Palace, the Jokhang and some of the monasteries and properties in the Old Quarter date to this second flowering in Lhasa's history.
Mặc dù các tranh khắc gỗ và các rầm đỡ của Đền thờ Jokhang có niên đại từ thế kỉ thứ 7, các tòa nhà cổ xưa nhất còn lại ở Lhasa, như là ở giữa cung điện Potala, đền Jokhang và một số tu viện và một số căn nhà trong khu phố cổ có thể có từ thời phát triển rực rỡ lần thứ hai trong lịch sử của Lhasa.
They're carving out his personality.
Họ đang làm anh ấy mất đi cá tính của mình.
An ice-capped mountain bears the scars of the gales, bizarre sculptures carved from solid ice.
Một đỉnh núi bao phủ băng mang nhiều vết sẹo từ gió bão. Những đường vân kì quái được chạm khắc vào bề mặt băng cứng.
At an early age, Eck developed an interest in painting and woodworking, and would spend hours with his brother carving and painting elaborate, fully articulated circuses.
Eck rất thích vẽ và làm mộc và có thể dùng hàng giờ đồng hồ cùng với anh trai chạm khắc và vẽ nghệ thuật.
Three months after that, I did my first runway show for Alexander McQueen on a pair of hand- carved wooden legs made from solid ash.
3 tháng sau đó, tôi tham gia show trình diễn cho Alexander McQueen trên đôi chân giả làm thủ công từ gỗ của cây tần bì

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.