차례 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 차례 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 차례 trong Tiếng Hàn.

Từ 차례 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bận, 目錄, mục lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 차례

bận

noun

目錄

noun

mục lục

noun

이 링크는 차례를 참조합니다
Liên kết này chỉ tới mục lục

Xem thêm ví dụ

열두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
중국이 사이버 공격을 여러 차례 개시했을 때 미국 정부는 무얼 했나요?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
예를 들면, 그는 히브리 사람들에게 편지를 쓰면서, 율법이 오게 될 좋은 것들의 그림자였음을 증명하기 위해 여러 차례 성구를 인용하였습니다.—히브리 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
이러한 말로 느헤미야는 여러 차례 하느님께 청원하였습니다.
Nhiều lần Nê-hê-mi cầu xin Đức Chúa Trời bằng những lời đó.
월경에 관한 교육은 한 차례의 설명으로 끝나는 것이 아니라 계속적인 과정으로 보아야 합니다.
Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi.
핵물리학이 등장할 차례군요.
Phải kể đến vật lý hạt nhân.
그래서 9살 때부터 저는 1년에 몇 차례씩 항공편으로 단지 학교에 가기 위해 북극을 넘나드는 여행을 했습니다.
Thế nên, từ năm 9 tuổi tôi đã bay qua bay lại cực Bắc đôi ba lần một năm chỉ để đến trường.
그러므로 논증으로 확신시키는 데는 세 가지 기본적 요인들이 필요하다. 즉 첫째는 증명 그 자체이고, 둘째는 증명이 제공되는 차례 즉 순서이고, 세째는 그것들을 제공하는 데 사용된 방식과 방법이다.
Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó.
이 문제에 대해 과거 교회 회장님들도 여러 차례 언급하셨습니다.
Nhiều vị chủ tịch thời trước của Giáo Hội đã nói nhiều về vấn đề này.
두 사람은 여러 차례 대화를 나누었는데 그 결과, 그 귀환 선교사도 약간 의심을 느끼고 있는 듯했습니다.
Họ đã nói chuyện nhiều lần, và chính người truyền giáo được giải nhiệm trở về đó dường như chính mình cũng có một số ngờ vực vì những cuộc thảo luận đó.
이 과정은 여러차례 반복된다.
Quy trình này được lặp lại nhiều lần.
가미카제란 침공하던 몽골인 함대를 두 차례나 일본 앞바다에서 대파하여 퇴각하지 않을 수 없게 한 1274년과 1281년의 폭풍을 가리킵니다.
Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui.
차례에 걸쳐서 예수께서는 아무런 신체 접촉도 하지 않고 병을 고칠 수 있는 능력을 나타내 보이셨으며, 때로는 멀리 있는 사람을 고쳐 주기도 하셨습니다.
Vào những dịp khác, Chúa Giê-su cho thấy ngài có khả năng chữa bệnh mà không cần chạm vào thân thể—đôi khi ngài chữa lành từ xa.
그는 조그만 배로 한 차례 이상 아테네를 왕복하였을 것입니다.
Có lẽ hơn một lần, tàu nhỏ đã chở ông đến A-thên và rời nơi đó.
혹은 이전에도 여러 차례 그러하였던 것처럼, 그 실체가 완전히 바뀔 것입니까?
Hay là vua sẽ hoàn toàn thay đổi danh tánh như đã xảy ra một số lần trong quá khứ?
(탈출 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) 분향 제단 위에는 날마다 두 차례씩 아침저녁으로 특별한 향을 피웠습니다.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Một loại hương đặc biệt được xông một ngày hai lần, vào buổi sáng và chiều tối.
이미 몇 차례 체포된 경험이 있어서 이번에도 체포될 수 있다는 것을 알고 있었기 때문입니다.
Vì đã bị bắt vài lần nên họ hiểu rằng mình có thể bị bắt lại.
주민들이 방해를 많이 받지 않도록 하기 위해, 일부 전도인들은 복도를 따라 차례대로 방문하는 것이 아니라 그 층의 봉사를 마칠 때까지 복도 양쪽 끝을 번갈아 가며 봉사합니다.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
그때에 스가랴는 “아비야 조”의 일원으로서 성전에서 자기 차례에 섬기고 있었습니다.
Là người thuộc “về ban A-bi-a”, Xa-cha-ri đang phục vụ tại đền thờ theo thứ tự ban mình vào thời điểm ấy.
예수께서는 그들에게 겸손에 대해 여러 차례 가르치시지 않으면 안 되었는데, 그때마다 그분은 동일한 기본 요점을 매번 다른 각도에서 가르치심으로 그들의 마음에 깊이 새겨지게 하려고 하셨습니다. 그리고 결국 그 교훈은 제자들의 마음에 깊이 새겨졌습니다.—마태 18:1-4; 23:11, 12; 누가 14:7-11; 요한 13:5, 12-17.
Vào nhiều dịp, Chúa Giê-su đã phải dạy họ về tính khiêm nhường, mỗi lần trình bày cùng một điểm cơ bản từ một khía cạnh khác để cho họ thấm điều đó và cuối cùng họ đã thấm thía lời dạy bảo.—Ma-thi-ơ 18:1-4; 23:11, 12; Lu-ca 14:7-11; Giăng 13:5, 12-17.
대유행병은 18개월 동안 세차례 순환과정을 거쳤습니다.
Dịch bệnh lan truyền ba lần trong vòng 18 tháng khi không có sự lưu thông thương mại hàng không.
● 예수의 봉사 기간 중 적들은 예수의 강력한 증언 때문에 예수를 죽이려고 여러 차례 시도하였다.
• Rất nhiều lần trong thánh chức của Chúa Giê-su, kẻ thù tìm cách giết ngài vì việc làm chứng mạnh mẽ của ngài.
그분은 무엇이 선이고 무엇이 악인지를 분명히 알려 주시고 또 여러 차례 반복해 주십니다.
Ngài nói rõ điều gì là thiện và điều gì là ác, và Ngài thường lặp đi lặp lại.
세계 도처에서 여러 차례, 그러한 급진적인 요소들이 종교 활동을 엄격히 제한하거나 완전히 금지하는 역할을 해 왔습니다.
Vào nhiều lúc khác nhau trên khắp thế giới, những phần tử cực đoan này được dùng để hạn chế khắt khe hoặc ngăn cấm hoàn toàn những thực hành tôn giáo.
욥의 일곱 아들은 1년에 한 차례씩 7일간의 가족 모임을 열었던 것 같습니다.
Có lẽ, bảy người con trai của Gióp hàng năm tổ chức buổi họp mặt gia đình trong bảy ngày.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 차례 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.