catedral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catedral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catedral trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ catedral trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà thờ chính tòa, đại giáo đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catedral

nhà thờ chính tòa

noun (templo cristiano donde tiene sede o cátedra el obispo)

đại giáo đường

noun

Xem thêm ví dụ

Así, al recorrer un templo, o una mezquita, o una catedral, uno trata de imbuirse por los ojos, por los sentidos, de verdades que de otro modo vendrían por la mente.
Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn.
Quién está en la catedral?
Nhà thờ lớn của ai?
La población fue creciendo alrededor de la primera catedral y ha seguido siendo un centro religioso importante en Hungría desde su fundación.
Eger phát triển xung quanh nhà thờ trước đây của nó và vẫn còn một trung tâm tôn giáo quan trọng tại Hungary kể từ khi thành lập.
Porque como todos los pueblos antiguos, Villagrande no pudo haber sobrevivido sin esta estructura, sin sus paredes, sin su catedral, sin su plaza del pueblo, porque la defensa y la cohesión social definieron su diseño.
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
El 6 de mayo de 1211, el arzobispo de Reims Aubry de Humbert inicia la construcción de la nueva catedral de Reims (el edificio actual), destinada a sustituir la catedral carolingia, destruida por un incendio en el año anterior.
Ngày 6 tháng 5 năm 1211, tổng giám mục Aubry de Humbert bắt đầu cho xây dựng nhà thờ chính tòa của Reims để thay thế cho nhà thờ đã bị phá hủy trong trận hỏa hoạn một năm trước đó.
Los oye con más claridad que los corales que se cantan en una enorme catedral.”
Ngài nghe tiếng hát đó còn to hơn một bài thánh ca được hát trong một nhà thờ lớn”.
Junto con la catedral de Durham y la catedral de Ely, es uno de los edificios más importantes de Inglaterra del siglo XII, conservados prácticamente intactos aunque con algunas extensiones y restauraciones.
Cùng với các nhà thờ chính tòa Durham và Ely, nhà thờ chính tòa Peterboroug là một trong những tòa nhà quan trọng nhất thế kỷ 12 ở Anh đã ở lại hầu như nguyên vẹn, mặc dù đã được mở rộng và phục hồi.
Eun Ho y la casa de Ji Ho está en Bundang-dong, cerca de la catedral de San Juan.
Ngôi nhà của Eun Ho và Ji Ho ở khu Bundang-dong, Bundang-gu, Seongnam gần đường John's Cathedral.
También quedan varias columnas de un templo dedicado a Atenea, del siglo V a.e.c., que ahora forma parte de la catedral de la ciudad.
Nơi đây cũng có những cây cột của đền thờ thần Athena được xây dựng vào thế kỷ thứ năm TCN, nhưng hiện nay đền thờ này đã trở thành một phần của thánh đường.
Si alguien se toma el trabajo de etiquetar todos estos santos e indicar quiénes son, mi foto de la Catedral de Notre Dame se enriquece de pronto con todos esos datos, y puedo utilizarla como punto de entrada para bucear en ese espacio, en ese metaverso, usando las fotos de todos los demás, y hacer un tipo de experiencia social de modelos y usuarios cruzados de esa forma.
Nếu có ai đó có thể tag tất cả những vị thánh này và điền thông tin về họ, thì bức ảnh về nhà thờ Notre Dame của tôi sẽ cập nhật những thông tin này luôn, và tôi có thể dùng nó như điểm vào để lướt vào không gian đó, dữ liệu đó, sử dụng hình ảnh của những người khác, và thực hiện thao tác xuyên mô hình và xuyên mạng lưới người xử dụng.
En la Catedral de Chartres, Francia, hay tres Vírgenes: Nuestra Señora del Pilar, Nuestra Señora de la Cripta y Nuestra Señora de la “Belle Verriere”, cada una con sus propios devotos.
Tại nhà thờ ở Chartres tại Pháp có ba Nữ đồng trinh—“Đức Mẹ Trụ cột” (Our Lady of the Pillar), “Đức Mẹ Nhà kín” (Our Lady of the Crypt) và “Đức Mẹ Mái hiên đẹp” (Our Lady of the “Belle Verrière”)—tượng nào cũng có người sùng.
Se dice que sus restos yacen en la catedral de Colonia (Alemania).
Người ta còn cho rằng di hài họ hiện được đặt tại thánh đường Cologne, ở Đức.
Murió el 14 de febrero de 1393 en Hradec Králové y fue enterrada junto a su esposo en la Catedral de San Vito.
Bà qua đời vào ngày 14 tháng 2 năm 1393 tại Hradec Králové (Königgrätz) và được chôn cất bên cạnh chồng tại Nhà thờ St. Vitus.
Aquí hay algunas imágenes del exterior de la catedral.
Một số hình ảnh Toàn cảnh quảng trường phía trước nhà thờ.
A este respecto, Pachelbel se parece mucho a Haydn, quien también trabajó como músico profesional en la Catedral de San Esteban (Stephansdom) durante su juventud y, como tal, estuvo expuesto a la música de los principales compositores de la época.
Pachelbel giống Haydn ở một vài điểm như là Haydn cũng từng là nhạc sĩ chuyên nghiệp tại thánh đường Saint Stephen lúc trẻ cũng như đã hấp thụ âm nhạc của các nhạc sĩ nổi tiếng đương thời.
Entre sus edificios importantes se contaban una docena de iglesias, incluyendo la catedral de San Salvador y capillas y oratorios privados, y un impresionante palacio real de dos pisos, el edificio único de esta naturaleza en todo el Congo, según el viajero Giovanni Francesco da Roma (1648).
Trong số các tòa nhà quan trọng của nó có khoảng 12 nhà thờ, bao gồm nhà thờ São Salvador, cũng như nhà nguyện nhỏ và một cung điện hoàng gia hai tầng ấn tượng, theo Giovanni Francesco của Roma đã tới đây (1648).
En el caso de los escandinavos de Groenlandia los factores culturales que dificultaron la solución de sus problemas fueron sus compromisos con una sociedad cristiana que invertía fuertemente en la construcción de catedrales, el ser una sociedad de carácter jerárquico y competitivo, y su desprecio de los inuit, de los que se negaron a aprender.
Trong trường hợp người Na Uy ở Greenland, nhân tố văn hóa khiến họ khó khăn trong việc giải quyết các vấn đề là sự sùng bái Thiên Chúa giáo và nhà thờ, họ trở thành một xã hội tranh giành địa vị và luôn khinh miệt người Inuit, và luôn từ chối học hỏi họ.
La catedral se representa en el reverso del billete del Kuna croata de 100, publicados en 1993 y 2002.
Phố cổ Dubrovnik được mô tả trên mặt sau của tờ tiền 50 kuna của Croatia, được phát hành năm 1993 và 2002.
Según los escritos armenios del siglo V, San Gregorio tuvo una visión de Cristo descendiendo del cielo y golpeando la tierra con un martillo de oro para demostrar donde debía ser construida la catedral.
Theo Sử biên niên của Armenia trong thế kỷ thứ 5, thánh Gregory đã nhìn thấy Chúa Kitô từ trời xuống cầm 1 búa vàng đập xuống đất, chỉ cho biết vị trí xây nhà thờ xhính tòa.
Esta es una catedral gótica.
Đây là một nhà thờ kiểu gothic.
Schmidt considera esta "catedral en la colina" como un lugar de peregrinación que atraía devotos desde más de ciento cincuenta kilómetros de distancia.
Schmidt tin rằng "thánh đường trên ngọn đồi" này từng là một địa điểm hành hương thu hút những tín đồ tư xa tới 100 dặm (160 km).
Vamos para la catedral.
Hãy đi đến nhà thờ!
Si piensas en las grandiosas edificaciones, en las catedrales, en los templos, en las pirámides, en las pagodas, en las ciudades de India y más allá, piensas en lo increíble que es que todo eso haya sido realizado no por alguna idea abstracta, sino por la gente.
Nếu bạn nghĩ về những tòa nhà vĩ đại, về những thánh đường, những đền thờ, kim tự tháp, chùa chiền, các thành phố ở Ấn Độ và xa hơn thế, Bạn nghĩ khó tin làm sao rằng chúng đã được hiện thực hóa không phải bởi những ý tưởng lạ lùng mà bởi con người.
El estatus no se aplica de forma automática basado en algún criterio en particular, aunque en Inglaterra y Gales era otorgado tradicionalmente a los pueblos con catedrales diocesanas.
Địa vị này không áp dụng tự động trên cơ sở của bất kỳ tiêu chí cụ thể, mặc dù ở Anh và xứ Wales nó theo truyền thống đã được ban cho những thị trấn với nhà thờ giáo phận.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catedral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.