cazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cazo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái giá, cái môi, Bắc Đẩu thất tinh, Bắc Đẩu tinh, Sao Bắc Đẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cazo

cái giá

noun

Ahora cazo con precio en mi cabeza y rurales en mis talones.
Bây giờ tao phải đi săn với một cái giá trên đầu tao, cảnh sát bám gót tao.

cái môi

noun

Bắc Đẩu thất tinh

Bắc Đẩu tinh

Sao Bắc Đẩu

Xem thêm ví dụ

Siempre se ponen delante una manopla o un cazo.
Ai cũng che bằng một cái bao tay hay một cái xô.
Usted caza a su manera, yo cazo a la mía.
Anh săn đuổi theo cách của anh, tôi săn theo cách của tôi.
Cazo arañas.
Một người săn nhện.
¿Un cazo?
Một cái muôi?
Uno tras otro, los fieles desfilaron dejando caer monedas de cinco y de diez centavos en un cazo esmaltado de café.
Từng người một, giáo đoàn tiến về phía trước bỏ những đồng năm xu và mười xu vào bình cà phê phủ mem đen.
Cazo gente para el gobierno.
Anh săn lùng người cho chính phủ.
¿Y si tomo uno de esos aerodeslizadores, comida para 2 días y voy y cazo a este hijo de puta yo solo?
Hay để tôi lấy xe máy phản lực, hai ngày thức ăn... và ra kia săn thằng khốn này một mình.
Ya sabes, la sartén, el cazo, todo eso.
Kiểu chó chê mèo lắm lông ấy.
Sólo esas palabras dichas de esa manera van a lograr que el cazo se llene de oro.
Chỉ có nói chính xác những từ này mới biến chiếc nồi thành đầy vàng.
¿Y si cazo un elefante?
Còn nếu tôi bắt được một con voi?
¿Y si tomo un aerodeslizador por dos días, salgo y cazo al maldito yo solo?
Nếu tao lấy một cái xe phản lực, hai ngày lương thực... và tự ra ngoài săn lùng thằng khốn đó thì sao?
Algunos cocineros, por ejemplo Alton Brown y Martha Stewart, recomiendan simplemente añadir los huevos al agua hirviendo y retirar el cazo del fuego, transcurridos 13 minutos ya se pueden tomar los huevos ya que el agua está fría.
Một số đầu bếp (ví dụ như Julia Child, Alton Brown và Martha Stewart) khuyên nên đậy chặt nắp nồi luộc trứng 20 phút sau khi nước sôi, sau đó vớt ra đặt trong 1 bát đá lạnh Lý giải cho cách nấu này là khi nước nguội dần, chỉ cần 1 lượng nhiệt vừa đủ được truyền sang trứng.
Desayuno pescado del río, cazo en el bosque para la cena.
Tôi có bữa sáng từ dưới sông, bữa tối từ trong rừng ngoài kia.
Cazo gallinas y los hombres me cazan a mí.
Ta đuổi bắt những con gà mái, loài người đuổi bắt ta.
Ya no cazo.
Em không đi săn nữa.
Sí, bueno, ¿le dice la sartén al cazo?
Vậy khác gì chuột chù chê khỉ rằng hôi?
Ahora cazo con precio en mi cabeza y rurales en mis talones.
Bây giờ tao phải đi săn với một cái giá trên đầu tao, cảnh sát bám gót tao.
Uno tras otro, los fieles desfilaron dejando caer monedas de cinco y diez centavos en un cazo esmaltado de café.
Từng người một, giáo đoàn tiến về phía trước bỏ những đồng năm xu và mười xu vào bình cà phê phủ mem đen.
Cazo aquí desde el día que me hice hombre.
Tôi đã từng săn ở đây từ khi trưởng thành.
Cazo monstruos.
Tớ đi săn quái vật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.