처남 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 처남 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 처남 trong Tiếng Hàn.

Từ 처남 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là anh vợ, em vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 처남

anh vợ

noun

em vợ

noun

알베르투는 베델을 견학하기 얼마 전에 처남이 사제로 일하고 있는 신학교를 방문한 적이 있었습니다.
Không lâu trước đó, anh Alberto đã đến thăm một tu viện, nơi mà em vợ của anh đang làm linh mục.

Xem thêm ví dụ

저에게는 보보라는 처남이 있습니다. -- 완전히 다른 이야기인데요.
Tôi có một người anh rể tên Bobo -- đây là một câu chuyện hoàn toàn khác.
처남은 그 살인자를 인터뷰하러 갔고, 살인자와 만났을 때 그 사람이 정말 무시무시하다는걸 알게 됐습니다.
Vậy là em rể tôi đến phỏng vấn tên sát nhân này và cậu ta nhận ra khi gặp hắn rằng gã này cực kì đáng sợ.
그는 색상의 거장으로 자신의 사촌 처남인 빈센트 반 고흐에게 영향을 주었다.
Một nhà màu chủ, ông có ảnh hưởng rất lớn đến người anh họ của mình là Vincent van Gogh.
처남은 공포와 테러를 연구하는 사람입니다. 풀어쓴 드라큘라, 프랑켄슈타인의 이해와 같은 책을 썼지요. 그는 시인 초서의 연구자로 전공을 시작했지만 고향은 트랜실베이니아입니다. 전 이런 배경이 그에게 영향을 주었다고 생각합니다.
Tôi có cậu em rể là chuyên gia về lĩnh vực kinh dị hay rùng rợn cậu ta viết Chú giải về Ma cà rồng, Bản chất của Frankenstein -- cậu ấy được đào tạo như học giả của Chaucer, nhưng được sinh ra ở Transylvania nên tôi nghĩ nó có ảnh hưởng cậu ta ít nhiều.
지구에서 가장 힘이 센 나라의 대통령이 반은 케냐인이고, 한 때 인도네시아에서 자라기도 했으며, 중국-캐나다계의 처남을 갖고 있다는 것이 우연은 아닐 것입니다.
Không có sự trùng hợp nào khi mà tổng thống của quốc gia hùng mạnh nhất trái đất có một nửa là người Kenyan, được nuôi nấng một phần ở Indonesia, và có một người em rể là người Canada gốc Trung Quốc.
제 남동생과 조카딸, 처남, 그리고 또 다른 조카딸 내외가 저희 아파트 단지로 이사를 왔기 때문입니다.
Em trai tôi, con gái của em tôi, em trai của Barbara, và vợ chồng một đứa cháu gái đã dọn vào ở cùng khu chung cư của chúng tôi.
또한 신부를 확보하기 위하여 신랑이 약혼녀의 남동생, 즉 처남의 장래의 신부값을 대주겠다고 약속할 것을 기대하는 일도 있을 수 있습니다.
Để bảo đảm cưới được vợ, chú rể có thể phải hứa sẽ đài thọ sính lễ trong tương lai cho em trai của vị hôn thê.
비디오를 보고 난 후, 처남은 의자에 앉은 채 제게 몸을 기울여 다소 감정적으로 이렇게 말했습니다. “제가 젊었을 때 이것을 봤다면 신앙을 저버리지 않았을 텐데요.”
Sau khi xem các băng video này, người anh vợ của tôi ngả người ra trên ghế và có phần xúc động khi nói: “Có lẽ nếu tôi có được cái đó khi còn trẻ thì chắc tôi đã không trở nên kém tích cực.”
알베르투는 베델을 견학하기 얼마 전에 처남이 사제로 일하고 있는 신학교를 방문한 적이 있었습니다.
Không lâu trước đó, anh Alberto đã đến thăm một tu viện, nơi mà em vợ của anh đang làm linh mục.
처남과 이부형제 한 명이 이미 그 사람에게 설득당해 그를 따르고 있었습니다.
Ông ta đã thuyết phục được em trai của Saime và một trong các em cùng mẹ khác cha của tôi theo ông.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 처남 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.