천장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 천장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 천장 trong Tiếng Hàn.

Từ 천장 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trần, trần nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 천장

trần

noun

천장에는 거울을 해 놓았고, 안개와 아지랑이도 만들었죠.
Tiếp đó, tôi đặt một tấm gương trên trần nhà và một ít sương khói giả.

trần nhà

noun

천장에는 거울을 해 놓았고, 안개와 아지랑이도 만들었죠.
Tiếp đó, tôi đặt một tấm gương trên trần nhà và một ít sương khói giả.

Xem thêm ví dụ

풀을 엮어서 만든 천장의 아래쪽을 곤충이 통과할 수 없는 헝겊으로 막는다.
Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh.
하루에 1만7천장이고 제가 모두 가지고 있습니다.
Tính ra 17000 tấm mỗi ngày, và tôi đang giữ tất cả.
한 플라네타륨(천체의 위치와 운동을 설명하기 위하여, 반구형의 천장에 설치된 스크린에 달, 태양, 항성, 행성 따위의 천체를 투영하는 장치)은, 과학자들이 추정한 우주의 나이를 사람들이 이해할 수 있도록 돕기 위해, 시간의 흐름을 나타내는 줄을 110미터나 길게 설정하였습니다.
Để giúp người ta thấu hiểu tuổi của vũ trụ theo ước tính của các nhà khoa học, một đài thiên văn kẻ một đường thẳng dài 110 mét để biểu diễn thời gian.
하루 중에 아이가 다른 사람과 접촉할 시간은 급하게 밥을 먹고 기저귀를 가는 몇 분의 시간 정도로 줄어들 수밖에 없죠 그리고 아이들에게 있어 유일한 자극은 천장이나 벽 혹은 요람 받침밖에 없습니다
Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi.
천장에는 자몽 크기 정도의 구체가 달려 있었는데 웨스트 버지니아에 있는 테러 방지 부서에서 면회를 실시간으로 감시하기 위한 것이었습니다.
Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia.
■ 과학자들은 도마뱀붙이의 능력에 경탄을 금하지 못합니다. 도마뱀붙이는 매끄러운 표면을 기어오르거나 심지어는 매끄러운 천장을 재빠르게 가로질러 가면서도 전혀 미끄러지지 않기 때문입니다!
▪ Các nhà khoa học thán phục thằn lằn có khả năng bò trên các bề mặt nhẵn, thậm chí bò nhanh qua trần nhà phẳng mà không bị rơi!
물론 천장 높이가 아주 낮아요.
Dĩ nhiên, chiều cao trần nhà là rất thấp.
그는 어느 성당의 천장에 있는 그림을 쳐다보다가, 아기 예수를 안은 마리아의 모습을 보게 되었습니다.
Chăm chú nhìn bức họa trên trần một nhà thờ chánh tòa, ông thấy hình bà Ma-ri bế Chúa hài đồng Giê-su.
편평한 목재를 쓸 수 없다면 어떻게 천장을 만들 수 있을까?
Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây nếu bạn không có những tấm ván phẳng?
트랙터가 우연히 고대 동굴 묘지의 천장 부분을 무너뜨린 것입니다.
Người lái chiếc máy kéo vô ý làm sập mái che của một hang mộ xưa.
26 그리고 내가 네 혀를 입천장에 붙여 말을 못 하게 만들 것이니, 너는 그들을 책망하지 못할 것이다. 그들은 반역하는 집이기 때문이다.
26 Ta sẽ khiến lưỡi con dính vào vòm miệng nên con sẽ bị câm, không thể quở trách chúng, bởi chúng là nhà phản nghịch.
기도를 해 봐야 “천장을 뚫고 가지 못할” 것이라는 말이 있습니다.
Người ta nói rằng các lời cầu nguyện dường như chỉ luẩn quẩn trong bốn bức tường.
이것들이 '대형 응접실'에 원래 존재했던 창문들입니다. 또한 리모델링 전의 기존 천장 높이도 확인했죠.
Chúng vốn là những cửa sổ của tòa thị chính Sala Grande.
“내 혀가 입천장에 붙으리라, ··· 만일 내가 내 기쁨의 주된 이유 위에 예루살렘을 올려놓지 않는다면.”—시 137:6, 「신세」.
“Lưỡi ta sẽ dính vào cổ họng,... nếu ta không đặt Giê-ru-sa-lem trên hết các niềm vui của ta” (THI-THIÊN 137:6, Trịnh Văn Căn).
물홈통은 떨어져 나가고 창문은 깨져 있고 천장은 물에 젖어 형편이 없습니다. 그 집을 보는 사람들은 대부분 볼썽사나우니 헐어 버려야 한다고 생각할지 모릅니다.
Nhìn căn nhà ấy, có lẽ đa số người ta kết luận rằng nên đập bỏ vì trông thật chướng mắt.
나는 올케에게, 증인들이 이 건물에 전파하러 오면 천장을 두드려서 나한테 미리 알려 달라고 말하였습니다.
Tôi nói với chị dâu tôi là khi Nhân-chứng đến rao giảng trong chung cư thì chị gõ trên trần nhà báo cho tôi biết.
그것은 두개의 벽이 아니었고, 천장부분도 있어야 했고, 어디든 당신은 소재와 모양을 바꿀 수 있었어요.
Không có 2 bức tường đỡ 1 cái trần nơi bạn có thể thay đổi vật liệu và hình dạng.
(영상): 천장 환풍기를 청소하는 데 쓰고 그걸로 거미줄을 없애는데 쓸겁니다.
Nam: Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà -- tôi làm như thế.
우스터 거리에 있는 , 삐걱거리는 복도와 천장이 3.5m에 달하는 옥탑방에서 싱크대가 여러개 놓여있고 내부의 조명색을 조절한 방안에서, 그녀는 메모를 발견했습니다. 벽에 압정으로 고정되어서 방치된, 타워들이 무너지기 전부터 아기들이 태어나기 전부터 있었던.
Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ.
그리고 여성들은 많은 기술과 경험을 갖고 있습니다만, 이것은 속임수입니다. 그러니 어떻게 유리 천장을 뚫기 위해서
Và chúng ta có rất nhiều kinh nghiệm và kỹ năng, nhưng đó là một trò bịp bợm, nên bạn hải chuẩn bị để vượt qua cái trần thủy tin này.
애너 가드너는 당시 상황을 이렇게 묘사했습니다. “천장이 들썩거릴 정도로 우렁찬 박수 소리가 터져 나왔어요.”
Chị Anna Gardner nói rằng “các thanh rung chuyển vì tiếng vỗ tay”.
천장 높이가 30미터가 넘습니다!
Trần đền thờ cao trên 30 mét!
거대한 왕궁을 장식하고 있는 아름다운 기둥들과 멀리 레바논에서 수입한 실삼나무로 만든 천장에 새겨진 화려한 문양은 그 위엄 있는 자태를 뽐내고 있습니다. 하지만 에스더는 그러한 것들에 눈을 돌려서는 안 되었습니다.
Cô phải cố gắng để không bị phân tâm bởi sự tráng lệ của cung điện, những cây trụ đẹp đẽ, các tấm trần chạm khắc tinh xảo được làm bằng gỗ tuyết tùng nhập từ xứ Li-ban xa xôi.
트레일러 넘버 2. 당신은 빈 천장을 가졌고 무엇이든 원하는대로 할 수 있어요.
Toa xe thứ 2, bạn sẽ được thỏa thích làm gì tùy ý.
저는 그게 산뜻할 것 같더라고요. 그래서 저는 천장으로 올라가서 천장에 구멍을 뚫고, 부모님이 참 좋아시게도 말이죠, 문을 달았습니다. 음, 천장 위로 끌어올릴 수 있도록 말이죠.
Và tôi đã trèo lên trần và tôi cắt xuyên qua rầm nhà, điều mà ba mẹ không mấy vui lòng, và lắp cánh cửa, bạn biết đấy, để nó được mở từ trần nhà.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 천장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.