천적 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 천적 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 천적 trong Tiếng Hàn.

Từ 천적 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là động vật ăn thịt, kẻ tham tàn, kẻ cướp, ác điểu, thú ăn thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 천적

động vật ăn thịt

(predator)

kẻ tham tàn

kẻ cướp

ác điểu

thú ăn thịt

(predator)

Xem thêm ví dụ

그것은 천적이기 때문에 강력한 영자들 곧 천사들로 구성되어 있다.
ở trên trời nên thành này gồm có các thiên sứ, các tạo vật thần linh và có quyền năng.
호주에는 이 토끼의 자연적인 천적이 없었습니다. 야생에서 살면서 토종 식물들과 토양을 훼손하게 되었습니다.
Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai.
그와 비슷하게, 현 20세기의 30년대 중반까지 영적 ‘이스라엘’의 기름부음받은 남은 자들은, 천적 아버지께서, 구속받은 인류를 축복하기 위해 아들과 더불어 다스리도록 왕국을 주시기로 승인하신 “적은 무리”의 “우리” 안으로 영적 ‘이스라엘’의 최종 성원들을 모으는 일에 집중적인 노력을 기울였읍니다.
Cũng vậy, cho đến giữa thập-niên thứ tư của thế-kỷ thứ 20, những người Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng được xức dầu còn sót lại đã dồn hết mọi nỗ-lực của họ để thâu-nhóm lại những người Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng cuối-cùng vào trong “chuồng” của “bầy nhỏ”, vì Cha ở trên trời đã bằng lòng ban Nước Trời cho họ để cùng trị-vì với Con Ngài hầu đem ân-phước cho nhân-loại được cứu-chuộc (Lu-ca 12:32).
천적들을 이용해야 하는거죠? 라고 묻는다면,
Tại sao lại dùng thiên địch?
박쥐, 새, 두더지, 거북이들은 예외이지만 이들은 각각 천적으로부터 피할 수 있도록 그들의 방법으로 적응해왔습니다.
Dơi, chim, chuột chũi, và rùa nằm ngoài quy luật này, nhưng mỗi loài vẫn có cách thích nghi riêng để giúp chúng thoát khỏi kẻ thù săn mồi.
그분은 자기의 천적 영광 중의 임재를 “땅의 모든 족속들”이 인정하지 않을 수 없게 될 것이라고 말씀하셨읍니다.
Ngài nói rằng “mọi dân tộc” sẽ buộc phải nhìn nhận sự hiện diện của ngài trong sự vinh hiển ở trên trời (Ma-thi-ơ 24:30).
예수와 그분의 천적 “신부”에 의한 천년 통치의 끝에는 지구상에 실로 감탄스런 장관이 이루어질 것입니다!
Đến cuối thời kỳ một ngàn năm cai trị của Giê-su và lớp người “vợ mới” thì quang cảnh trái đất sẽ tuyệt diệu làm sao!
(고린도 후 5:14, 15) 당신은 하나님과 하나님의 천적 아들 예수 그리스도를 섬기는 데 생명을 사용함으로써 감사함을 나타낼 것입니까?
Liệu bạn sẽ tỏ lòng biết ơn bằng cách dùng đời sống bạn để phụng sự Đức Chúa Trời và Giê-su Christ là Con của Ngài ở trên trời không?
(히브리 12:1-3) 그분은 조만간 천적 아버지를 다시금 대면하며 자신의 모든 행복한 천적 동료들에게 둘러싸이게 될 것이었다.
Thật vậy, Ngài biết là mình sẽ sắp sửa lại được nhìn mặt Cha trên trời, và ngài sẽ được sống giữa tất cả những người có đại-phúc kết-hợp với ngài ở trên trời.
더구나 우리의 천적 아버지께서는 그분이 베풀어 주신 온갖 좋은 것들을 우리가 온전히 이용하기를 바라신다.
Hơn nữa Cha trên trời của chúng ta muốn thấy chúng ta lợi-dụng một cách đầy-đủ mọi sự mà Ngài ban cho chúng ta.
우리는 우리의 천적 아버지께 기도할 수 있으며 그러한 탄원에 또한 우리의 동료 형제들을 포함시킬 수 있다.
Trong trường-hợp này chúng ta có thể cầu-nguyện Cha chúng ta ở trên trời, cũng nên nhớ đến anh em chúng ta trong lời cầu nguyện đó.
그분은 인간을 위하여 땅을 준비하기 전에도 천적 아들들로 이루어진 거대한 조직을 가지고 계셨습니다.
Ngài đã có một tổ chức vĩ đại gồm những con trai của Ngài ở trên trời trước khi trái đất được sửa soạn cho loài người ở.
(야고보 3:17, 신세) 그러한 천적 지혜는 부모가 모든 여호와의 명령에 순종하기 위해서 시간과 감정을 쏟는 일을 적절히 분배하도록 도움을 줄 것입니다.
Sự khôn ngoan từ trên trời có thể giúp bạn phân chia thì giờ và các cố gắng về tình cảm đúng cách để vâng theo mọi điều răn của Đức Giê-hô-va.
그분의 천적 지혜로부터 온전한 유익을 얻는 대신에, “마르다는 준비하는 일이 많아 마음이 분주”하였다.
Thay vì hưởng lợi ích trọn vẹn từ những lời khôn ngoan mà ngài nói ra, “Ma-thê mảng lo về việc vặt”.
낙원이 된 땅에서 천적 아버지께 끝없는 숭배를 드릴 것을 기대하는 가운데 현 세상을 살아 남는 사람들은 메시야의 “새 하늘” 아래서 “새 땅”을 출발시킬 것입니다.
Những người sống sót qua khỏi sự hủy-diệt thế-gian hiện nay có hy vọng sẽ được mãi mãi phụng sự Cha trên trời của họ trong địa-đàng trên đất, họ sẽ bắt đầu một “đất mới” dưới sự chỉ huy của “trời mới” do đấng Mê-si cầm đầu.
불완전한 인간들이 그러한 일을 할 수 있다면 완전한 천적 통치자들에게 그 일이 너무 어려울 것이라고 생각할 이유가 무엇인가?
Những việc như vậy con người bất toàn còn có thể làm được thì tại sao lại có người nghĩ rằng những việc ấy lại quá khó đối với những đấng cai trị hoàn toàn từ trên trời?
그 이유는 천적들 때문인데 독수리 같은 천적들이 해변에서 이들을 잡아채거나 연안에서는 포식 어류들이 이들을 기다리고 있습니다.
Nhưng đó là do động vật ăn thịt tự nhiên như chim kền kên ăn thịt chúng trên bãi biển hay các loài cá ăn thịt đang chờ đợi ở phía ngoài khơi.
(시 65:2) 그 땅에서 생존한 인류는 하늘의 천사들처럼, 천적 아버지의 뜻을 충성스럽게 수행할 것입니다.
Nhân-loại sống sót trên đất sẽ làm theo ý muốn của Cha ở trên trời của họ, giống như các thiên-sứ trung-thành đang làm ở trên trời vậy.
그리고 무엇이 천적이고, 생물학적 통제력, 또는 좋은 벌레, 즉 우리가 얘기하고자 하는 것일까요?
và thế nào là thiên địch, là nhân tố kiểm soát tự nhiên, hay các loài côn trùng có ích mà ta đang nói đến ở đây?
반대로 몸집이 큰 동물들은 천적으로부터 쉽게 살아남을 수 있기에 몸집을 키우며 느긋하게 성장할 수 있으며 일생에 여러 번 출산을 하게 됩니다.
Ngược lại, động vật lớn hơn dễ tránh được thú săn mồi hơn nên có thời gian để phát triển thành kích thước lớn hơn và sinh sản nhiều lần trong vòng đời của mình.
이 상징적 강물은 천적 도시 “새 ‘예루살렘’”의 넓은 거리 가운데로 흐릅니다. 바로 그 도시에 영광스럽게 되신 예수와 그분의 144,000명의 보조 “왕”들이 거합니다.
Con sông tượng trưng đó chảy xuống con đường rộng của thành thánh “Giê-ru-sa-lem mới”, nơi Giê-su ngự với 144.000 người cùng làm “vua” với ngài.
하늘의 왕 예수 그리스도와 그의 수많은 강력한 천적 세력이 지금 전세계에 점증하는 추세로 울려 퍼지고 있는 소식 배후에 있는 힘입니다.—마태 25:31, 32; 계시 14:6, 7.
Giê-su Christ là Vua trên trời và hằng hà thiên-sứ dưới quyền ngài đều hổ-trợ công việc đó và thông-điệp được báo khắp thế-gian càng ngày càng mạnh-mẽ hơn bao giờ hết. (Ma-thi-ơ 25:31, 32; Khải-huyền 14:6, 7).
(베드로 전 3:18) 예수께서는 부활시에 혈과 육으로 된 몸이 아니라 천적 생명에 적합한 몸을 받으셨다.—고린도 전 15:40, 50.
Lúc sống lại Chúa Giê-su có một thân thể không phải bằng thịt và huyết, nhưng một thân thể thích hợp để sống trên trời (I Cô-rinh-tô 15:40, 50).
4 이 “다른 양들”은 “이 우리”에 속해 있지 않으므로, 그들은 하나님의 ‘이스라엘’ 즉 영적 곧 천적 유산을 받게 될 영적 ‘이스라엘’의 성원들 가운데 포함되어 있지 않아야 합니다. 이들 영적 ‘이스라엘’인들은 전부해도 “적은 무리”를 형성할 뿐입니다.
4 Bởi lẽ những “chiên khác” không thuộc về “chuồng nầy” tất họ không có chân trong Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời, không trong số những người có phần cơ-nghiệp thiêng-liêng ở trên trời.
성경 연구생들 가운데 다수는 「일용할 천적 만나」(Daily Heavenly Manna)라고 하는 작은 책을 가지고 있었습니다.
Nhiều người trong họ giữ các sách nhỏ gọi là Ma-na hằng ngày từ trời.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 천적 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.