査定 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 査定 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 査定 trong Tiếng Nhật.

Từ 査定 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thẩm định, đánh giá, định giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 査定

thẩm định

verb

đánh giá

verb

あなた は リスク 査定 の ため に 私 を 雇 い ま し た 。
Sếp gọi tôi vào để đánh giá rủi ro.

định giá

verb

Xem thêm ví dụ

法定の査定官は104人いたが、ベイリャルとブルースがそれぞれ40人を指名し、残る24人はエドワード1世が指名したため、エドワード1世の決定次第であった。
Quyết định thực tế được đưa ra bởi 104 người - 40 người được bổ nhiệm bởi BBalliol, 40 bởi Bruce và 24 người được chỉ định bởi Edward I từ các thành viên cao cấp trong Hội đồng chính trị Scotland.
個々の専攻がより正確に査定されれば こういう不平等はなくなるでしょう
Thứ bất công đó sẽ kết thúc khi chuyên ngành được định giá đúng hơn.
さらに,ダラス・モーニング・ニューズ紙は,西暦2000年までに,「地方の教区と国家はその莫大な財産を査定し,分けなければならない。
Hơn nữa, theo như tờ The Dallas Morning News thì tới năm 2000, “các giáo khu địa phương và nhà nước sẽ phải định giá và phân chia nhiều bất động sản.
一例として,保険会社の損害査定人であるフランク・フィッツパトリックが,ある司祭から性的いたずらをされたことを“思い出した”後,自分も同じ司祭に虐待されたと,ほぼ100人もの人が名乗り出ました。
Thí dụ, sau khi một nhân viên giám định của hãng bảo hiểm là Frank Fitzpatrick “nhớ lại” sự kiện mình đã bị một linh mục sách nhiễu, thì có gần một trăm nạn nhân khác đứng ra nói rằng họ cũng đã bị cùng một linh mục đó sách nhiễu.
これらの情報を基に正確な税額の査定が行われます。
Thông tin này đảm bảo các loại thuế chính xác sẽ được đánh giá.
あなた は リスク 査定 の ため に 私 を 雇 い ま し た 。
Sếp gọi tôi vào để đánh giá rủi ro.
査定 は 見 た わ
Tôi đã đọc bản đánh giá.
最近英国で一人の会計係が所得査定官に会社の経済状態をありのまま伝えたところ,その会計係は解雇されました。
Gần đây tại Anh quốc một kế toán viên bị mất việc vì đã nói sự thật cho thanh tra thuế vụ về tình trạng tài chánh của hãng.
格付け会社が ある国を格付けしたなら 基本的にそれは その国の負債を査定し その返済の能力と意欲を 評価しているのです その返済の能力と意欲を 評価しているのです
Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó.
TEEBには問題別にグループがあります 例えば 保護区の査定 生態系への投資 そしてエコ認証 その中でも お気に入りはこれ
TEEB có hơn một tá những giải pháp riêng biệt bao gồm phép đánh giá những vùng môi trường cần được bảo tồn và việc thanh toán cho những dịch vụ của hệ sinh thái và những chứng nhận môi trường mà các bạn biết rồi đấy, nhưng chúng phải là những giải pháp được ưa chuộng.
医者もこのように査定します。 患者も内容が知りたいだろうと考えました。
Và chúng tôi nghĩ rằng bệnh nhân thực sự muốn biết rõ về sức khỏe của mình.
家具 と 絵画 の 査定 を 持 っ て 来 た
Tôi mang đến các đánh giá về đồ nội thất và các bức tranh.
裁判所は判決の中で次のように述べました。「 親権の問題は,何が子どもの最善の利益に資するかを具体的に査定したうえで決定すべきである」。
Tòa phán: “Quyền giám hộ sẽ được quyết định dựa trên sự đánh giá cụ thể điều gì là tốt nhất cho con”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 査定 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.