chalk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chalk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chalk trong Tiếng Anh.

Từ chalk trong Tiếng Anh có các nghĩa là phấn, đá phấn, điểm ghi bằng phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chalk

phấn

noun (a soft, white, powdery limestone)

The chalk lodged in Tyson’s throat, and he quit breathing.
Viên phấn kẹt trong cổ họng của Tyson, và nó ngừng thở.

đá phấn

verb

điểm ghi bằng phấn

verb (a piece of chalk used for drawing and on a blackboard)

Xem thêm ví dụ

Now, in this slide the white is chalk, and this chalk was deposited in a warm ocean.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấnviên phấn này lấy từ biển ấm.
At Manchester Grammar School, he developed an interest in theatre, playing Grusha in the first British amateur production of Brecht's The Caucasian Chalk Circle.
Tại trường Manchester Grammar School, ông có hứng thú quan tâm đến kịch nghệ, đóng vai Grusha trong bộ phim nghiệp dư đầu tiên của Anh mang tên The Caucasian Chalk Circle của đạo diễn Brecht.
How far is Chalk Four from the crash site?
Chalk 4 còn cách đó bao xa?
Chalk, chalky clay.
Phấn, đất sét phấn.
Ten years after its establishment, outcrops of the chalk under Ramat Hovav showed fractures potentially leading to serious soil and groundwater contamination in the future.
Gần mười năm sau khi được thành lập, sự trồi lên của nền đá vôi bên dưới Ramat Hovav làm xuất hiện các mảnh nứt có nguy cơ dẫn đến các tai nạn ô nhiễm đất và nguồn nước ngầm trong tương lai.
But over the years, the blackboards were fine, but they ran out of chalk.
Nhưng những năm sau đó, bảng đen vẫn còn sử dụng tốt, nhưng họ hết phấn.
Wilkinson joined and was sent out to Canada, where he stayed in Montreal and later Chalk River Laboratories until he could leave in 1946.
Wilkinson gia nhập nhóm này và được gửi sang Canada làm việc ở Montreal và sau đó ở các phòng thí nghiệm Chalk River tới năm 1946.
The Vale of Pewsey has been cut through the chalk into Greensand and Oxford Clay in the centre of the county.
Vale of Pewsey chạy qua vùng đá phấn tới Greensand và Oxford Clay giữa lòng hạt.
We just chalking the field.
Bọn em chỉ đang dọn sân.
The varying nature of the clays, limestones and chalk gives rise to the characteristics of the regions such as Champagne Humide (Damp Champagne), Champagne Pouilleuse (poor Champagne), the Pays de Caux and the Pays de Bray.
Bản chất khác nhau của đất sét, đá vôi và đá phấn đã tạo nên đặc điểm của các vùng như Champagne Humide, Champagne Pouilleuse, Pays de Caux và Pays de Bray.
Facebook apologized and take-down was chalked up to Facebook 's arduous process for vetting content that is flagged as inappropriate .
Facebook đã xin lỗi và sự gỡ bỏ này đã được đánh dấu trên chặng đường xem xét những nội dung được coi là không phù hợp của Facebook .
As goods on the island were expensive because of shipping costs, many locals used Chalk's flights to buy cheaper goods in Florida and take the goods to Bimini.
Do phí vận chuyển cao nên hàng hóa trên đảo đắt đỏ; nhiều người địa phương đi máy bay của hãng Chalk's để mua hàng rẻ hơn ở Florida rồi chuyển về Bimini.
The site at New Charlton was chosen because of the relative straightness of the banks, and because the underlying river chalk was strong enough to support the barrier.
Vị trí New Charlton được chọn vì độ tương đối thẳng của các bờ sông và vì đá phấn nằm dưới sông đủ mạnh để hỗ trợ đập rào cản.
I think you can chalk that up to bad life choices.
Anh có thể ghi nhận đó là một trong lựa chọn tồi nhất đời đấy.
So each time I draw my circle of chalk on the pavement and enter as the improvising comic silent character I created 45 years ago, I am as happy as when I am in the clouds.
Thế nên mỗi lần Tôi vẽ một vòng tròn bằng phấn lên đất và nhập vai một nhân vật truyện tranh trầm lặng ngẫu hứng mà cách đây 45 năm, tôi đã tạo ra, tôi thật hạnh phúc khi được hòa mình vào những đám mây.
The Chalk Board Method This technique works well if you're a highly visual person.
Phương Pháp Bảng & Phấn Viết Kỹ thuật này hoạt động tốt nếu bạn là một người rất trực quan.
You just said it wasabout the chalk.
Anh vừa bảo là do phấn.
So they chalked it up to the fog of war, made the murders go away.
Họ lấydo'sương mù chiến tranh'và để tên sát nhân được tự do.
Calcium carbonate is widely used as an extender in paints, in particular matte emulsion paint where typically 30% by weight of the paint is either chalk or marble.
Cacbonat canxi được sử dụng rộng rãi trong vai trò của chất kéo duỗi trong các loại sơn, cụ thể là trong sơn nhũ tương xỉn trong đó thông thường khoảng 30% khối lượng sơn là đá phấn hay đá hoa.
Chalk up two more bad guys.
Đã gạch tên thêm được 2 thằng nữa.
And they brought blackboards and chalk.
Và họ mang theo cả bảng đen và phấn.
And a lot of people might use structures like abalone shells, like chalk.
Và rất nhiều người có thể đã sử dụng những cấu trúc tương tự như những chiếc vỏ bào ngư, ví dụ như phấn viết bảng.
The Chalk River, Ontario, site was established to rehouse the Allied effort at the Montreal Laboratory away from an urban area.
Địa điểm Chalk River, Ontario, được thành lập để chuyển nghiên cứu của Đồng minh ở Phòng thí nghiệm Montréal khỏi khu vực đô thị.
The monument stands slightly above the local landscape, sitting on a low chalk ridge 160 m (520 ft) above sea level; to the east are the Marlborough Downs, an area of lowland hills.
Công trình này nằm cao hơn so với cảnh quan địa phương một chút, tọa lạc trên một sườn núi thấp 160 m (520 ft) trên mực nước biển; về phía đông là Marlborough Downs, một khu vực đồi thấp.
In 1944 French physicists, Pierre Auger and Jules Gueron were working on the British nuclear weapons research program at Chalk River in Canada.
Năm 1944 các nhà vật lý người Pháp Pierre Auger và Jules Gueron đã làm việc trong các chương trình nghiên cứu vũ khí hạt nhân của Anh tại Chalk River ở Canada.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chalk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.