chainsaw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chainsaw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chainsaw trong Tiếng Anh.

Từ chainsaw trong Tiếng Anh có nghĩa là Máy cưa xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chainsaw

Máy cưa xích

verb

Xem thêm ví dụ

Sean is also the voice actor behind the character of Swan in the Warner Brothers video game Lollipop Chainsaw, also written by his brother James.
Sean cũng từng lồng tiếng cho nhân vật Swan trong video game Lollipop Chainsaw của Warner Brothers, cũng được lên kịch bản bởi người anh trai James.
Have you packed the chainsaw?
Con mang theo cưa chưa?
You give him a chainsaw.
Bạn cho anh ấy một cái cưa.
Not by the latest combine and tractor invention, but by fertile land; not by pumps, but by fresh water; not by chainsaws, but by forests; and not by fishing boats and nets, but by fish in the sea.
Không phải bởi các sáng chế về côngbin hay máy kéo mà bởi các mảnh đất cằn cỗi; không phải bởi các máy bơm mà bởi nước sạch; không phải bởi máy cưa mà bởi các khu rừng; và không phải bởi các con thuyền đánh cá và lưới mà bởi cá trong đại dương.
You didn't pack the chainsaw?
Chưa mang theo cưa à?
Do you really think I would have chosen the Texas Chainsaw Massacre?
Bạn có thực sự nghĩ rằng tôi đã chọn Texas Chainsaw Massacre?
Go get the chainsaw, man!
Đi lấy cưa đi, con trai!
The moment a sound of a chainsaw is heard in the forest, the device picks up the sound of the chainsaw, it sends an alert through the standard GSM network that's already there to a ranger in the field who can in fact show up in real time and stop the logging.
Khi có tiếng cưa trong rừng, thiết bị sẽ phát hiện và gửi thông báo qua mạng lưới GSM sẵn có tới một nhân viên trong khu vực, anh ta sẽ có mặt lập tức và ngăn việc chặt rừng.
(Any industrial environment where a static discharge can be a hazard for workers or equipment) Red rectangle with a black letter C, grounding symbol and CSA symbol - Soles that are electrically conductive (Any industrial environment where low-power electrical charges can be a hazard for workers or equipment) White label with green fir tree symbol and CSA symbol - Provides protection when using chainsaws.
(Bất kỳ môi trường công nghiệp nào có thể xả tĩnh điện có thể gây nguy hiểm cho người lao động hoặc thiết bị) Hình chữ nhật màu đỏ có chữ C màu đen, ký hiệu nối đất và ký hiệu CSA - Đế có tính dẫn điện (Bất kỳ môi trường công nghiệp nào mà điện tích công suất thấp có thể gây nguy hiểm cho người lao động hoặc thiết bị) Nhãn màu trắng có biểu tượng cây thông xanh và biểu tượng CSA - Cung cấp sự bảo vệ khi sử dụng cưa xích.
All these guys are smoking cigarettes, and then I get an email, and they all quiet down, and in fact you can hear the chainsaw really, really faint in the background, but no one had noticed it until that moment.
Mọi người còn đang hút thuốc thì tôi nhận được e-mail, và rồi tất cả mọi người im lặng, thực ra bạn có thể nghe thấy tiếng máy cưa rất rất nhỏ, nhưng đã không ai để ý cho đến lúc đó.
They use no chainsaws or anything; it's entirely just blades, and an incredibly efficient process.
Họ không dùng cưa hay gì cả, chỉ có các lưỡi dao thôi, phương pháp này hiệu quả đến không ngờ.
One of the most impressive features of Vainglory is its artwork, which is produced by a team directed by Carlo "Chainsaw" Arellano.
Một trong những tính năng ấn tượng nhất của Vainglory là tác phẩm nghệ thuật của nó, được sản xuất bởi một nhóm do Carlo "Chainsaw" Arellano làm đạo diễn.
That's important, because although they are able to hear chainsaw noises up to a kilometer in the distance, allowing them to cover about three square kilometers, if someone were to take them, it would make the area unprotected.
Điều này khá quan trọng, bởi dù chúng có thu được tiếng cưa trong bán kính 1km, giúp chúng hoạt động trong khoảng 3 km vuông, thì nếu có người muốn dỡ chúng xuống, cả khu vực sẽ không còn được bảo vệ.
(Forestry workers & others required to use a chainsaw) Blue Square with CSA symbol - Grade 1 protective toe only.
(Công nhân lâm nghiệp và những người khác bắt buộc phải sử dụng cưa máy) Hình vuông xanh dương có biểu tượng CSA - Chỉ ngón chân bảo vệ lớp 1.
Ash, the chainsaw!
Ash, cái cưa máy!
I don't see no fur in that nonworking chainsaw.
Tôi chả thấy lông lá gì trong cái cưa chết máy đấy cả.
And so if we take the sound of the forest and we actually turn down the gibbons, the insects, and the rest, in the background, the entire time, in recordings you heard, was the sound of a chainsaw at great distance.
Nếu chúng tôi dùng âm thanh ghi trong rừng và lọc ra tiếng vượn, tiếng côn trùng. hay tiếng khác, trong bối cảnh đó, trong đoạn ghi âm bạn nghe có tiếng cưa máy ở xa xa.
This last code is found only on shoes that protect the foot from chainsaws, i.e. chainsaw boots.
Mã cuối cùng này chỉ được tìm thấy trên những đôi giày bảo vệ chân khỏi cưa xích, ví dụ như giầy ủng.
Guns, and a chainsaw...
Súng ống với cưa máy...
It struck me as quite unacceptable that in this modern time, just a few hundred meters away from a ranger station in a sanctuary, that in fact nobody could hear it when someone who has a chainsaw gets fired up.
Tôi thấy việc này khó mà chấp nhận được, giữa thời buổi này, chỉ vài trăm mét từ trạm kiểm soát trong một khu bảo tồn, lại không ai nghe thấy tiếngtiếng cưa cây.
Jablonsky has composed the soundtracks to the films The Texas Chainsaw Massacre (2003), Steamboy (2004), The Island (2005), Transformers (2007), D-War (2007), Transformers: Revenge of the Fallen (2009), Transformers: Dark of the Moon (2011), Battleship (2012), Ender's Game (2013) (replacing renowned film composer James Horner), Transformers: Age of Extinction (2014), and Transformers: The Last Knight (2017).
Jablonsky đã sáng tác nhạc phim cho The Texas Chainsaw Massacre (2003), Steamboy (Năm 2004), Đảo vô hình (2005), Transformers (2007), D-War (2007), Transformers: Bại binh phục hận (2009), Transformers: Dark of the Moon (2011), Chiến hạm (2012), Ender's Game (2013) (thay cho nhà soạn nhạc phim nổi tiếng James Horner) và Transformers: Kỷ nguyên hủy diệt (2014).
On the very second day, it picked up illegal chainsaw noises.
Ngay trong ngày thứ hai hoạt động, nó đã thu được tiếng ồn từ máy cưa.
There were a couple large, sweaty men with chainsaws standing in the center of the church, but nobody knew where to send them because no one knew the extent of the damage yet.
Có một số đàn ông to lớn, đầy mồ hôi cầm lưỡi cưa đứng ngay giữa nhà thờ, nhưng không ai biết đưa họ đi đâu vì chưa biết mức độ tàn phá thế nào.
So if you gave me a chainsaw and 20 minutes, I'd make it ever so much better."
Vậy nếu như cho tôi một cái máy cưa và 20 phút, tôi sẽ làm nó tốt hơn rất nhiều."
Tears immediately began to roll down my cheeks as men in hard hats and boots, with chainsaws of all shapes and sizes, appeared out of the debris.
Nước mắt ngay lập tức bắt đầu chảy dài trên mặt tôi khi những người đội nón sắt và mang giày ống với cưa xích đủ hình dạng và kích thước xuất hiện từ đống gạch vụn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chainsaw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.