赤外線 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 赤外線 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 赤外線 trong Tiếng Nhật.

Từ 赤外線 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hồng ngoại, Tia hồng ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 赤外線

hồng ngoại

adjective ([紅外])

赤外線や紫外線は、人の目には見えない光である。
Tia tử ngoại và tia hồng ngoại là loại ánh sáng mắt người không nhìn thấy được.

Tia hồng ngoại

noun (波長が可視光線より長く、電波より短い電磁波)

赤外線や紫外線は、人の目には見えない光である。
Tia tử ngoạitia hồng ngoại là loại ánh sáng mắt người không nhìn thấy được.

Xem thêm ví dụ

NEOWISEを 価値の高いものにしているのは 熱赤外線の観測能力にあります
Một trong những lí do mà NEOWISE rất quý giá là nó nhìn bầu trời bằng hồng ngoại nhiệt phổ rộng.
赤外線による天体の観測は、1800年にウィリアム・ハーシェルが赤外線を発見したことに始まる。
Phát hiện đầu tiên về tính chất sóng điện từ của ánh sáng là vào năm 1800, khi William Herschel phát hiện ra ánh sáng hồng ngoại.
ザナドゥは1994年にハッブル宇宙望遠鏡による赤外線観測で初めて確認され、後にカッシーニでも観測された。
Nó lần đầu tiên được xác định trên những bức ảnh hồng ngoại từ kính viễn vọng không gian Hubble năm 1994, và sau này đã được tàu Cassini quan sát.
私たちの目には見える赤は 深海では赤外線と同等なのです
Nhưng mắt chúng ta thì lại thấy được dù dưới đáy biển thì nó như tia hồng ngoại.
赤外線ビームが仕掛けられていて 遮断するとシャッターが切れます
Có một tia hồng ngoại chiếu ngang qua con mèo bước vào cái tia đó và tự chụp ảnh.
赤外線放射温度計を使って,崇拝の場所での集会に到着した人々の体温をチェックしました。
Chúng tôi dùng nhiệt kế hồng ngoại để kiểm tra thân nhiệt của những người đến dự buổi nhóm tại nơi thờ phượng của chúng tôi.
今日,学者たちは,そのような仕事のために,赤外線,紫外線,偏光などを応用した光学器械を使っています。
Ngày nay để làm công việc tương tự, các chuyên gia dùng phương tiện quang học như tia hồng ngoại, tia cực tím và ánh sáng phân cực.
可視光と赤外線データを組み合わせると 正規化植生指標といった指標を 計算することができます
Bằng việc kết hợp thông tin hình ảnh và hồng ngoại, chúng ta cũng có thể tính được các chỉ số như NDVI.
これに取り組んでいて閃きました これは赤外線を取り込み 電子に変換しています
Trong lúc đang nghiên cứu vấn đề này, một ý nghĩa chợt lóe lên: vật này có thể tiếp nhận bức xạ hồng ngoại, các bước sóng, và biến đổi chúng thành các điện tử.
ここからは黒体放射 -- 赤外線の一種 -- が出ていいるため 彼らはかなりの距離からでも噴出孔を見つけることができるのです
Những lỗ thông này phát ra bức xạ khoang- dấu hiệu IR và vì thế chúng có thể tìm ra lỗ thông ở 1 khoảng cách đáng kể
また,どうすればマイクロ波と赤外線の中間の周波数を持つ強力な放射線を発生させられるか,についても調べています。
Tôi cũng nghiên cứu cách để tạo ra tia bức xạ với công suất cao có tần số trong khoảng tần số của tia vi ba và tia hồng ngoại.
水の氷が存在することは2001年から2005年にかけて行われた赤外線の分光観測から明らかになっており、表面に結晶質の氷が存在することが判明している。
Sự có mặt của nước được xác nhận bởi những quan sát quang phổ hồng ngoại diễn ra vào năm 2001-2005, tiết lộ sự có mặt của tinh thể băng đá trên bề mặt vệ tinh này.
しかし、グリーゼ581のような赤色矮星の放射は主に赤外線に近い830ナノメートル付近をピークとする領域で行われており(ウィーンの変位則による推定)、恒星のトータルの光度は過小評価されている可能性もある(太陽の放射のピークは530ナノメートル付近であり、これは可視光線の中心に位置する)。
Tuy vậy, sao lùn đỏ Gliese 581 phát ra chủ yếu là các bức xạ hồng ngoại gần, phát ra cực đại tại bước sóng gần 830 nano mét (sử dụng định luật dịch chuyển Wien, với giả sử ngôi sao là một vật đen lý tưởng), nên đây có thể là một đánh giá tương đối thấp về độ sáng toàn phần của ngôi sao.
これらの天体が高い赤方偏移の値を持っているということは、可視光では見ることができず、一般的には代わりにHDFの赤外線やサブミリ波の波長域のサーベイで発見されるということを意味している。
Các đối tượng có độ dịch chuyển đỏ rất cao không thể được nhìn thấy trong vùng ánh sáng và thường được phát hiện trong các cuộc khảo sát hồng ngoại hoặc bước sóng dưới milimét trong vùng HDF .
赤外線(熱)として天王星から放射される合計エネルギーは、大気が吸収する太陽のエネルギーのわずか1.06 ± 0.08倍である。
Tổng năng lượng phát ra từ hành tinh trong bước sóng hồng ngoại gần (như là nhiệt năng) trong phổ bức xạ bằng 1,06 ± 0,08 lần năng lượng Mặt Trời nó hấp thụ qua khí quyển.
注: 印刷できるのは、ベースの画像のみです。 その他のビュー(赤外線や歴史的など)の画像は印刷できません。
Lưu ý: Bạn chỉ có thể in hình ảnh gốc, chứ không phải hình ảnh từ các chế độ xem như hồng ngoại hoặc lịch sử.
世界の科学者たちは 人為の地球温暖化汚染が大気に排出され、この水色の層を分厚くし 外へ出て行くはずの赤外線を吸収してしまうと主張しています
Cộng đồng khoa học quốc tế nói rằng con người làm trái đất nóng lên khi họ đưa cacbon vào khí quyển làm dày nó, và chặn những tia hồng ngoại.
しかしマムシの目と鼻の間にあるピットという二つの小さな器官は,赤外線を感知できます。
Tuy nhiên, loài rắn độc có hai cơ quan nhỏ, tức hai hốc nằm giữa mắt và lổ mũi có khả năng phát hiện tia hồng ngoại.
その場所は茶色で 見えていますが 赤外線画像を用いて 処理を行うと 突然その場所は フォールスカラーの 明るいピンクで表示されます
Và ta thấy địa điểm này rõ ràng có màu nâu, nhưng khi dùng tia hồng ngoại và xử lí nó bằng 1 màu sai lệch thì bỗng nhiên, ta thấy địa điểm này màu hồng.
そこで 色彩認識の幅を広げようと思い このデバイスが音にできるスケールに 赤外線と紫外線を加えました 人間の目が認識できない色です
Vì thế tôi quyết định mở rộng khả năng nhận thức màu của mình, và tôi đã thêm vào hồng ngoại và cực tím vào thang màu sắc-âm thanh, nên giờ đây tôi có thể nghe những màu, mà mắt người không thể nhận thức được.
そこで赤外線を用いて どう違いが見えるのか サンプルをお見せしましょう
Nên tôi muốn đưa ra 1 ví dụ về cách tôi nhìn khác đi bằng cách sử dụng tia hồng ngoại.
赤外線も便利になりました 夜間に動物の観察ができるし ビデオの性能も良くなり 機材も軽くなり 質も向上しています
Và tất nhiên, nhờ những sự phát triển về tia hồng ngoại, bạn có thể quan sát động vật trong đêm, và những thiết bị hỗ trợ quay video, thu âm đang trở nên ngày càng gọn nhẹ và tốt hơn.
ある赤外線除氷装置は、特別に作られた格納庫内での加熱プロセスを必要とする。
Một hệ thống làm tan băng dùng tia hồng ngoại đòi hỏi quá trình sưởi diễn ra bên trong một hangar được chế tạo đặc biệt.
ULAS J1120+0641は、ハワイのマウナ・ケア山にあるイギリス赤外線望遠鏡を用いたUKIRT赤外線ディープ・スカイ・サーベイ(UKIDSS)によって発見された。
ULAS J1120+0641 được phát hiện trong chương trình Nghiên cứu Bầu trời sâu Hồng ngoại UKIRT (UKIDSS, UK Infrared Deep Sky Survey), sử dụng Kính thiên văn Hồng ngoại Anh quốc (UKIRT, United Kingdom Infrared Telescope) đặt tại Mauna Kea, Hawaii .
例えば 視線追跡装置や赤外線脳スキャン 嘘をつこうとしている時に体から発される 信号を解読するMRIなどがあります
Chúng ta biết, ví dụ như hiện đã có các thiết bị chuyên ngành theo dõi chuyển động mắt, chụp quét não hồng ngoại, MRI giải mã các tín hiệu cơ thể truyền đi khi chúng ta đang cố nói dối.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 赤外線 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.