chispa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chispa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chispa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chispa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tia lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chispa

tia lửa

noun

El rayo es la chispa que sale de su yunque.
Sấm chớp là những tia lửa phát ra từ cái đe của ông.

Xem thêm ví dụ

Luego se retiró tan repentinamente como había aparecido, y todo estaba oscuro otra vez salvar a la chispa espeluznante que marcó una grieta entre las piedras.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
Podría tener tu cuerpo pero tu " yo " verdadero, esa intangible e indefinida chispa que eres tú.
Tôi có thể chiếm lấy em... nhưng thực sự em... là tia sáng mơ hồ mà tôi không định nghĩa được.
Cuando uno piensa que todo se acabó algo más sucede, se enciende una chispa interior, una suerte de voluntad de lucha, esa voluntad de acero que todos tenemos; que tiene este elefante que tienen la conservación y esos grandes felinos.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
Cuando finalmente saltó la chispa, se desencadenó un conflicto que se prolongó durante los siguientes treinta años.
Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm.
Sí, te oí, chispa.
Tao nghe mày nói rất rõ, thằng nghiện.
Si hay una pelea entre Falcone y Maroni podría ser la chispa que encendiera una guerra de mafias en toda la cuidad.
Nếu có một cuộc chiến giữa Falcone và Maroni, đây có thể là ngọn lửa châm ngòi cho một cuộc chiến tranh giữa các bang hội trong thành phố.
Creí que eran chispas de chocolate, que como a puños pero estas sabían...
Tôi cứ nghĩ là món này sẽ phải đẳng cấp hơn nhiều nhưng thật sự cái này...
Pero solo la chispa de imaginación no basta.
Nhưng chỉ một ánh lửa của trí tưởng tượng thôi thì không đủ.
Pude ver una última chispa de desafío en tus ojos.
Ta có thể thấy tia thách thức cuối cùng trong mắt ngươi.
Al juntar lo que sabemos y lo que no sabemos a través de la analogía, el pensamiento metafórico prende la chispa que enciende el descubrimiento.
Qua việc kết hợp những gì ta biết với những gì ta không biết qua phép loại suy, cách suy nghĩ ẩn dụ đánh tia lửa để khởi động khám phá.
En cambio, empezaron a ver a las personas de la base de la pirámide, las chispas jóvenes, las personas que estaban más cerca de los clientes, como la fuente de innovación.
Thay vào đó, họ bắt đầu nhìn nhận mọi người từ đáy kim tự tháp, những người trẻ những người gần gũi nhất với khách hàng là nguồn gốc của sự đổi mới.
La chispa.
Tia lửa điện.
Por consiguiente, el “espíritu” se refiere a una fuerza invisible, a la chispa de la vida que anima a todas las criaturas.
(Sáng-thế Ký 6:17; 7:15, 22) Vậy, “thần linh” nói về một lực vô hình làm cho tất cả các sinh vật sống.
Mientras que al compararnos con la creación infinita podríamos aparentar que no somos nada, tenemos una chispa de fuego eterno que arde dentro de nuestro pecho.
Khi so sánh với sự sáng tạo vô hạn, chúng ta có thể dường như không có nghĩa gì cả, nhưng lại có một tia lửa vĩnh cửu hừng hực cháy bên trong mình.
Soy alguien con chispa.
Tôi là người nhóm lửa.
El efecto es todo acerca de cómo agregar una chispa especial.
Hiệu ứng là cách thêm vài thứ gia vị đặc biệt,
Se dice que tiene el poder de " arrancar la chispa de la vida. "
Cho rằng nó có sức mạnh " nhổ bỏ tia sáng của cuộc sống. "
Van a saltar chispas, cariño!
Chúng ta sẽ ngồi ghế điện đấy, em yêu!
Pero me dijo que sentía un hormigueo, chispas de electricidad que se encendían y se apagaban, justo debajo de la piel.
Nhưng ông ấy nói với tôi rằng ông cảm thấy sự nhói lên, lóe lên của năng lượng bập bùng bật và tắt ở ngay bên dưới da.
Esa chispa está a punto de concedérsela el creador a través de ese dedo, que está a un milímetro de la mano de Adán.
Tia sáng đó có vẻ được thảo luận bởi tác giả trên ngón tay kia, 1 milimet cách cánh tay của Adam.
Porque yo soy aguien con chispa, Stretch.
Vì tôi là người nhóm lửa, Stretch ạ.
Y que el único pedazo que queda de la Chispa Suprema está en una bóveda electromagnética en una base naval muy segura.
Chúng ta cũng biết là mảnh duy nhất còn lại của All Spark được khoá trong hầm từ trường tại căn cứ hải quân đảm bảo nhất thế giới.
Con paciencia y persistencia, hasta el más pequeño acto de discipulado o la chispa más pequeña de creencia puede tornarse en una ardiente fogata de una vida consagrada.
Với lòng kiên nhẫn và kiên trì, ngay cả hành động nhỏ nhất của người môn đồ hay một mức độ tin tưởng nhỏ nhất có thể trở thành một đống lửa rực cháy của một cuộc sống hiến dâng.
¡ Los Everglot echan chispas, Van Dort ha arruinado el ensayo!
Nhà Everglot cháy rụi trong cuộc náo loạn của con trai nhà Van Dort!
Y, claro, esa yuxtaposición es de gran interés para mí, porque crea un tipo de chispa de una nueva energía.
Và tất nhiên sự đặt cạnh nhau ấy gây nhiều hứng thú cho tôi bởi vì nó tạo ra một đốm sáng của năng lượng mới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chispa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.