出会い trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 出会い trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 出会い trong Tiếng Nhật.

Từ 出会い trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hội họp, hội nghị, gặp, họp, hẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 出会い

hội họp

(meeting)

hội nghị

(meeting)

gặp

(encounter)

họp

(meeting)

hẹn

Xem thêm ví dụ

現地に着くと、ミムラさんと嶋本の出会いが実現した。
Họ đã đến đây vào đúng thời điểm xảy ra cuộc thảm sát Sabra và Shatila.
まず,男性と女性が出会い,互いに知り合い,愛し合うようになります。
Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau.
わくわくするようなコククジラとの出会い 16
Sáu cách giữ gìn sức khỏe 11
宗教的観点では 暦が必要であり スケジュールが必要であり 出会いを仕組む必要があるのです
Quan điểm tôn giáo cho rằng chúng ta cần thời gian biểu, chúng ta cần kết cấu thời gian, chúng ta cần đồng bộ hoá (sự kiện) gặp phải.
3人の生徒に,クラスの前に出て来て,アルマ8:19-26の中のアルマとアミュレクの出会いについての「朗読劇」を行ってもらう。
Mời ba học sinh ra đứng trước lớp để đóng diễn cuộc gặp gỡ giữa An Ma và A Mu Léc trong An Ma 8:19–26.
ある出会いが実を結ぶ
Một cuộc gặp tình cờ đem lại kết quả
キリストのイコンを祝福することによって,信者とキリストとの神秘的な出会いが可能となる。
Bởi sự chúc phước bức tranh của đấng Ky-tô, sự tao ngộ huyền bí giữa người ngoan đạo và đấng Ky-tô có thể xảy ra.
ある出会い系サイト会社は,240か国の900万人余りが自社のサービスを利用していると述べています。
Một dịch vụ giao duyên trên Internet nói có hơn chín triệu người ở 240 nước dùng dịch vụ của họ.
何度も引っ越しをしたので,新しい友達との出会いと別れが続きました。「 でも,父は常にわたしの親友でした」し,ライバルでもありました。
Anh nói: “Chúng tôi không kết bạn với ai được lâu vì phải dọn nhà thường xuyên, nhưng cha tôi luôn luôn là người bạn thân nhất của tôi”—mặc dù đó là một người bạn đầy tranh đua.
この恐ろしい出会いの後,訓練教官は兵舎の一方の端から順に,新兵一人一人の目の前に立って質問し始めました。
Sau phần giới thiệu đáng sợ này, ông bắt đầu đi từ cuối phòng của trại lính và đứng giáp mặt với mỗi tân binh với những câu hỏi.
「Tinder」(出会いサイト)についても 話したくはありませんが 1つだけ指摘しておきましょう 地球上で持てる一夜限りの関係に 限りがあると思っているなら 見当違いもいいところです
Và tôi cũng không thể nói với bạn về Tinder, trừ một thực tế là nếu bạn nghĩ có một giới hạn cho số lượng quan hệ tình dục nặc danh chúng ta có thể có trên hành tinh này, bạn đã bị nhầm một cách đáng buồn.
ある外国の人との出会い
Gặp một người ngoại quốc
運命 的 な 出会い な の かしら
Như là vận mệnh mà ta gặp được nhau vậy.
そのユニークな出会いについてこう語っています。「 森を歩いていた時,4頭から成るゴリラの家族に出くわしました。
Anh kể lại: “Trong lúc đi bộ trong rừng, tôi bất ngờ gặp một gia đình gồm bốn khỉ đột.
二人 の 出会い を 聞 い て な かっ た わ ね
Cô biết không, tôi chưa hỏi cô hai người đã gặp nhau ở đâu.
誰 か 良 い 人 と の 出会い は ?
Con có gặp chàng nào ở đó chưa?
当時の出会い系は 『ユー・ガット・メール』の筋書きと だいたい同じでした
Ngày xưa, hẹn hò trên mạng khá giống với cốt truyện phim "You've Got Mail".
出会い系は ここ17年で 大きく変わりましたが イライラ要素の多くは変わっていません
Dù hẹn hò trên mạng đã thay đổi nhiều trong 17 năm qua, vẫn còn nguyên đó rất nhiều sự thất vọng.
西洋人とこの諸島の人々との最初期の出会いには、フランスの探検家とトゥトゥイラ島の住民の間で発生した18世紀の戦闘が含まれる。
Sự tiếp xúc ban đầu với Tây phương gồm có một trận đánh trong thế kỷ 18 giữa những người thám hiểm Pháp và cư dân đảo trên Tutuila.
[許可されない] 不貞行為を目的とした出会い系サービスの宣伝
[Không được phép] Quảng bá hẹn hò với mục đích ngoại tình
そこへ一人の男性が兵舎のドアをけり開け,神への冒瀆に満ちた言葉を吐き散らしながら入って来ました。 それが,屈強で歴戦の戦士である訓練教官との最初の出会いでした。
Tôi gặp huấn luyện viên quân sự của tôi, một cựu chiến binh cứng rắn, chiến đấu gan lì, khi ông đá cánh cửa mở tung ra để vào phòng của trại lính và bước vào trong khi hét lên những lời thô tục.
この話の要点は 出会い系は悪いことばかりじゃない ということです
Nhưng ý nghĩa câu chuyện là hẹn hò trên mạng không nhất thiết phải trở nên tồi tệ.
2 明らかに,完全な人間であったイエスは,そのような出会いを想像されたのではありません。(
2 Hiển nhiên người hoàn toàn Giê-su không tưởng tượng ra các cuộc gặp gỡ này (Hê-bơ-rơ 4:15; 7:26).
出会い系サービスやオンラインの出会い系コミュニティの広告が含まれます。
Bao gồm các dịch vụ hẹn hò và cộng đồng hẹn hò trực tuyến.
最初の出会いは 南スペインのレストランだ
Lần đầu tiên tôi ăn thử em là tại một nhà hàng ở phía nam Tân Ban Nha.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 出会い trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.