出座する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 出座する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 出座する trong Tiếng Nhật.

Từ 出座する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tham gia, đi, tham dự, có mặt, dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 出座する

tham gia

(attend)

đi

(go to)

tham dự

(attend)

có mặt

(attend)

dự

(attend)

Xem thêm ví dụ

生徒に,寝床から出るのに複数回「呼ばれた」人が何人いるか尋ねる。
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
芝生からなさい。
Không được giẫm lên cỏ.
聖書中の言葉を研究する場合も,その語がてくる文脈を知る必要があります。
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
3 イスラエルがエジプトをた時からダビデの子ソロモンの死に至る500年余りの期間,イスラエルの十二部族は一つの国として統一されていました。
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
お前 を す の を 手伝 っ て やれ る か も
Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu.
62 また、わたし は 天 てん から 1 義 ぎ を 下 くだ そう。 また、2 地 ち から 3 真 しん 理 り を だ して、わたし の 独 ひと り 子 ご と、 死 し 者 しゃ の 中 なか から の 独 ひと り 子 ご の 4 復 ふっ 活 かつ と、また すべて の 人 ひと の 復 ふっ 活 かつ に ついて 5 証 あかし しよう。 そして、わたし は 義 ぎ と 真 しん 理 り が 洪水 こうずい の ごとく に 地 ち を 満 み たす よう に し、わたし が 備 そな える 場 ば 所 しょ 、すなわち 聖 せい なる 都 みやこ に 地 ち の 四 し 方 ほう から わたし の 選民 せんみん を 6 集 あつ めよう。 それ は、わたし の 民 たみ が その 腰 こし に 帯 おび を 締 し め、わたし の 来 らい 臨 りん の 時 とき を 待 ま ち 望 のぞ める よう に する ため で ある。 わたし の 幕 まく 屋 や は そこ に あり、そこ は シオン、すなわち 7 新 しん エルサレム と 呼 よ ばれる で あろう。」
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
二人で店を出ようとした時,自転車に乗った仕事帰りのたいへん感じのよい若い男性に出会いました。
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
快く読んでくれる一人の若い男性に,聖典を持ってクラスの前にてきてもらう。
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
しかしローマはすぐさま反撃に,3か月もたたないうちに,シリアのローマ総督ケスティウス・ガルスが3万の軍を率いてやって来ます。
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
この野獣が滅びる前に,別の頭が出ることはありません。
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
時々,こうした質問をした後,て来た答えのために驚かされたり,落胆させられたりすることがあるかもしれません。
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
1時間ほど休むと,次の仕事へて行ったものです。「
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
56 まことに、 彼 かれ ら は 生 う まれる 前 まえ に、ほか の 多 おお く の 者 もの と ともに、 霊 れい の 世 せ 界 かい に おいて 最 さい 初 しょ の 教 おし え を 受 う け、 主 しゅ の 定 さだ められた 1とき に で て 行 い って 人々 ひとびと の 霊 れい の 救 すく い の ため に 主 しゅ の 2ぶどう 園 えん で 働 はたら く 3 準 じゅん 備 び を した の で ある。
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
「酔う,酔いがまわる」を意味するギリシャ語,メトゥスコーからた語。
Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”.
こうした方法を取れば,死者の霊もしくは魂は家からやすくなると信じられているのです。
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
油汗がてきます
Tôi chảy mồ hôi vì thịt.
アルマが「羊飼いのいない羊」のようなゼラヘムラの民に教えを説くためにて行ったことを説明し(アルマ5:37),生徒に,アルマ5章の話の流れを思い出してもらう。
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
しつこくてくるイメージや顔の幻覚に 彼女もロザリーも困っていました 多くの場合 巨大な歯や目をした デフォルメされた顔が見えるからです
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
111 また 見 み よ、1 大 だい 祭 さい 司 し は 旅 たび に で なければ ならない。 また、 長老 ちょうろう も 小 しょう 神 しん 権 けん の 2 祭 さい 司 し も 同 おな じ で ある。 しかし、3 執 しつ 事 じ と 4 教 きょう 師 し は 教 きょう 会 かい 員 いん を 5 見 み 守 まも り、 教 きょう 会 かい の 常任 じょうにん 教導 きょうどう 者 しゃ と なる よう に 任 にん じられる。
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
4 そして、わたし が 主 しゅ の 言 こと 葉 ば に 従 したが って 船 ふね を 造 つく り 上 あ げる と、 兄 あに たち は その で 来 き 栄 ば え の 良 よ い の と、その 造 つく り が 非 ひ 常 じょう に 見 み 事 ごと な の を 見 み た。 それで 兄 あに たち は、 再 ふたた び 主 しゅ の 前 まえ に 1 へりくだった。
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
義人は悪人よりも先に復活し,第一の復活の時にて来ます。
Người ngay chính sẽ được phục sinh trước kẻ tà ác và sẽ bước ra trong Ngày Phục Sinh Đầu Tiên.
選ばれた少数の人だけでなく,一般の人も「エホバの口から出るすべてのことば」を考慮する必要があると信じておられました。
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
小さな子供に そんなの来っこないよとは 誰にも言えないのです 自分が馬鹿で 分からなかったというだけなのですから
Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó.
でも,ケネスとフィロメナが来ていることを知ると,すぐに家からて来て,中に入れてくれました。
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
メタ トロン を 見つけ し て 代償 を 払 わ せ る
Tôi sẽ tìm Metatron, và tôi sẽ bắt ông ta trả giá.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 出座する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved